Dược Thư Quốc Gia Các Chuyên Luận Thuốc CHUYÊN LUẬN T
THUỐC CHỐNG ACID CHỨA MAGNESI || DƯỢC THƯ QUỐC GIA
Các muối magnesi (magnesi carbonat, magnesi hydroxyd, magnesi oxyd, magnesi trisilicat) được dùng làm thuốc [...]
Dược Thư Quốc Gia Các Chuyên Luận Thuốc CHUYÊN LUẬN T
THIORIDAZIN || DƯỢC THƯ QUỐC GIA
Thioridazin là một thuốc chống loạn thần điển hình thuộc thế hệ thứ nhất và [...]
Dược Thư Quốc Gia Các Chuyên Luận Thuốc CHUYÊN LUẬN T
THIOPENTAL || DƯỢC THƯ QUỐC GIA
Thiopental là một thiobarbiturat tiêm tĩnh mạch có tác dụng gây mê rất ngắn. Thuốc [...]
Dược Thư Quốc Gia Các Chuyên Luận Thuốc CHUYÊN LUẬN T
THIOGUANIN || DƯỢC THƯ QUỐC GIA
Thioguanin là thuốc chống ung thư loại chống chuyển hóa có tác dụng và chỉ [...]
CHUYÊN LUẬN T Các Chuyên Luận Thuốc Dược Thư Quốc Gia
THIAMIN | DƯỢC THƯ QUỐC GIA
Thiamin kết hợp với adenosin triphosphat (ATP) trong gan, thận và bạch cầu tạo thành [...]
CHUYÊN LUẬN T Các Chuyên Luận Thuốc Dược Thư Quốc Gia
THIAMAZOL | DƯỢC THƯ QUỐC GIA
Thiamazol là một thuốc kháng giáp tổng hợp, dẫn chất thioimidazol có tác dụng ức [...]
Dược Thư Quốc Gia Các Chuyên Luận Thuốc CHUYÊN LUẬN T
THEOPHYLIN | DƯỢC THƯ QUỐC GIA
Theophylin là một xanthin có tác dụng trực tiếp làm giãn cơ trơn phế quản, [...]
Dược Thư Quốc Gia Các Chuyên Luận Thuốc CHUYÊN LUẬN T
THAN HOẠT | DƯỢC THƯ QUỐC GIA
Than hoạt có thể hấp phụ được nhiều hợp chất vô cơ và hữu cơ. [...]
Dược Thư Quốc Gia Các Chuyên Luận Thuốc CHUYÊN LUẬN T
THALIDOMID | DƯỢC THƯ QUỐC GIA
Vào cuối những năm 50 của thế kỷ 20, thalidomid được coi là một thuốc [...]
Dược Thư Quốc Gia Các Chuyên Luận Thuốc CHUYÊN LUẬN T
TETRAZEPAM | DƯỢC THƯ QUỐC GIA
Tetrazepam thuộc nhóm 1,4-benzodiazepin có tác dụng tương tự diazepam. Thuốc được dùng chủ yếu [...]
Dược Thư Quốc Gia Các Chuyên Luận Thuốc CHUYÊN LUẬN T
TETRACYCLIN | DƯỢC THƯ QUỐC GIA
Tetracyclin là một kháng sinh phổ rộng có tác dụng kìm khuẩn do ức chế [...]
Dược Thư Quốc Gia Các Chuyên Luận Thuốc CHUYÊN LUẬN T
TETRACOSACTID | DƯỢC THƯ QUỐC GIA
Tetracosactid là một polypeptid tổng hợp gồm có 24 acid amin đầu tiên trong số [...]
Dược Thư Quốc Gia Các Chuyên Luận Thuốc CHUYÊN LUẬN T
TETRACAIN | DƯỢC THƯ QUỐC GIA
Tetracain là một ester của acid para-aminobenzoic có tác dụng gây tê rất mạnh, chậm, [...]
Dược Thư Quốc Gia Các Chuyên Luận Thuốc CHUYÊN LUẬN T
TESTOSTERON | DƯỢC THƯ QUỐC GIA
Testosteron là hormon sinh dục nam nội sinh chính do các tế bào kẽ của [...]
Dược Thư Quốc Gia Các Chuyên Luận Thuốc CHUYÊN LUẬN T
TERBUTALIN SULFAT | DƯỢC THƯ QUỐC GIA
Terbutalin sulfat là một amin tổng hợp giống thần kinh giao cảm, một chất chủ [...]
Dược Thư Quốc Gia Các Chuyên Luận Thuốc CHUYÊN LUẬN T
TERBINAFIN HYDROCLORID | DƯỢC THƯ QUỐC GIA
Terbinafin là một dẫn xuất tổng hợp của allylamin có hoạt tính chống nấm phổ [...]
Dược Thư Quốc Gia Các Chuyên Luận Thuốc CHUYÊN LUẬN T
TERAZOSIN HYDROCLORID | DƯỢC THƯ QUỐC GIA
Terazosin hydroclorid là một dẫn xuất của quinazolin có tác dụng chẹn thụ thể alpha1-adrenergic [...]
Dược Thư Quốc Gia Các Chuyên Luận Thuốc CHUYÊN LUẬN T
TENOXICAM | DƯỢC THƯ QUỐC GIA
Tenoxicam là thuốc chống viêm không steroid có tác dụng chống viêm và giảm đau [...]
Dược Thư Quốc Gia Các Chuyên Luận Thuốc CHUYÊN LUẬN T
TENOFOVIR | DƯỢC THƯ QUỐC GIA
Tenofovir là một nucleotid ức chế enzym phiên mã ngược, được dùng phối hợp với [...]
Dược Thư Quốc Gia Các Chuyên Luận Thuốc CHUYÊN LUẬN T
TENIPOSID | DƯỢC THƯ QUỐC GIA
Teniposid là thuốc độc tế bào, đặc hiệu theo giai đoạn, tác động ở cuối [...]
Dược Thư Quốc Gia Các Chuyên Luận Thuốc CHUYÊN LUẬN T
TEMOZOLOMID | DƯỢC THƯ QUỐC GIA
Temozolomid là thuốc chống ung thư, dẫn xuất từ imidazotetrazin. Temozolomid là một tiền thuốc [...]
Dược Thư Quốc Gia Các Chuyên Luận Thuốc CHUYÊN LUẬN S
TELMISARTAN | DƯỢC THƯ QUỐC GIA
Cấu trúc hóa học của telmisartan thuộc dẫn chất benzimidazol, không peptid. Telmisartan là một [...]
Dược Thư Quốc Gia Các Chuyên Luận Thuốc CHUYÊN LUẬN S
TEICOPLANIN | DƯỢC THƯ QUỐC GIA
Teicoplanin là một kháng sinh glycopeptid, có thể thay thế vancomycin trong điều trị hoặc/và [...]
Dược Thư Quốc Gia Các Chuyên Luận Thuốc CHUYÊN LUẬN T
TACROLIMUS | DƯỢC THƯ QUỐC GIA
Tacrolimus là một macrolid (macrolactam) chiết xuất từ Streptomyces tsukubaensis, có tác dụng ức chế [...]
Dược Thư Quốc Gia Các Chuyên Luận Thuốc CHUYÊN LUẬN S
SUXAMETHONIUM CLORID | DƯỢC THƯ QUỐC GIA
Suxamethonium là thuốc chẹn thần kinh - cơ khử cực được sử dụng để làm [...]
Dược Thư Quốc Gia Các Chuyên Luận Thuốc CHUYÊN LUẬN S
SUMATRIPTAN | DƯỢC THƯ QUỐC GIA
Sumatriptan là một chất chủ vận chọn lọc của các thụ thể mạch máu 5-hydroxytryptamin-1 [...]
Dược Thư Quốc Gia Các Chuyên Luận Thuốc CHUYÊN LUẬN S
SULPIRID | DƯỢC THƯ QUỐC GIA
Sulpirid thuộc nhóm benzamid, có tác dụng chống rối loạn tâm thần và chống trầm [...]
Dược Thư Quốc Gia Các Chuyên Luận Thuốc CHUYÊN LUẬN S
SULFASALAZIN | DƯỢC THƯ QUỐC GIA
Sulfasalazin là hợp chất của sulfapyridin và acid 5-aminosalicylic. Sulfasalazin được coi là một tiền [...]
Dược Thư Quốc Gia Các Chuyên Luận Thuốc CHUYÊN LUẬN S
SULFACETAMID NATRI | DƯỢC THƯ QUỐC GIA
Sulfacetamid natri là một dẫn chất sulfonamid dễ tan trong nước, cho dung dịch trung [...]
Dược Thư Quốc Gia Các Chuyên Luận Thuốc CHUYÊN LUẬN S
SUCRALFAT | DƯỢC THƯ QUỐC GIA
Sucralfat là một muối nhôm của sulfat disacarid, dùng điều trị ngắn ngày loét hành [...]
Dược Thư Quốc Gia Các Chuyên Luận Thuốc CHUYÊN LUẬN S
STREPTOMYCIN | DƯỢC THƯ QUỐC GIA
Streptomycin là một kháng sinh nhóm aminoglycosid, dẫn xuất từ Streptomyces griseus có tác dụng [...]
Dược Thư Quốc Gia Các Chuyên Luận Thuốc CHUYÊN LUẬN S
STREPTOKINASE | DƯỢC THƯ QUỐC GIA
Streptokinase là một protein có khối lượng phân tử 47-kDa, do liên cầu khuẩn tan [...]
Dược Thư Quốc Gia Các Chuyên Luận Thuốc CHUYÊN LUẬN S
STAVUDIN | DƯỢC THƯ QUỐC GIA
Stavudin (d4T) là một nucleosid tương tự thymidin, ức chế enzym sao chép ngược nên [...]
Dược Thư Quốc Gia Các Chuyên Luận Thuốc CHUYÊN LUẬN S
SPIRONOLACTON | DƯỢC THƯ QUỐC GIA
Spironolacton là một steroid có cấu trúc giống aldosteron (hormon tuyến thượng thận). Thuốc là [...]
Dược Thư Quốc Gia Các Chuyên Luận Thuốc CHUYÊN LUẬN S
SPIRAMYCIN | DƯỢC THƯ QUỐC GIA
Spiramycin là kháng sinh nhóm macrolid có phổ kháng khuẩn tương tự phổ kháng khuẩn [...]
Dược Thư Quốc Gia Các Chuyên Luận Thuốc CHUYÊN LUẬN S
SPECTINOMYCIN | DƯỢC THƯ QUỐC GIA
Spectinomycin là một kháng sinh aminocyclitol thu được từ môi trường nuôi cấy Streptomyces spectabilis. [...]
Dược Thư Quốc Gia Các Chuyên Luận Thuốc CHUYÊN LUẬN S
SOTALOL | DƯỢC THƯ QUỐC GIA
Sotalol hydroclorid là một thuốc chẹn beta-adrenergic không chọn lọc. Sotalol ức chế đáp ứng [...]
Dược Thư Quốc Gia Các Chuyên Luận Thuốc CHUYÊN LUẬN S
SORBITOL | DƯỢC THƯ QUỐC GIA
Sorbitol (D-glucitol) là một rượu có nhiều nhóm hydroxyl, có vị ngọt bằng 1/2 đường [...]
Dược Thư Quốc Gia Các Chuyên Luận Thuốc CHUYÊN LUẬN S
SITAGLIPTIN | DƯỢC THƯ QUỐC GIA
Sitagliptin ức chế dipeptidyl peptidase-4 (DPP-4) là một enzym làm bất hoạt các hormon kích [...]
Dược Thư Quốc Gia Các Chuyên Luận Thuốc CHUYÊN LUẬN S
SIMETICON | DƯỢC THƯ QUỐC GIA
Simeticon là hỗn hợp polydimethylsiloxan và silicon dioxyd, có tác dụng chống tạo bọt. Simeticon [...]
Dược Thư Quốc Gia Các Chuyên Luận Thuốc CHUYÊN LUẬN S
SILDENAFIL CITRAT | DƯỢC THƯ QUỐC GIA
Sildenafil là một thuốc ức chế chọn lọc phosphodiesterase typ 5 (PDE-5) được dùng để [...]
Dược Thư Quốc Gia Các Chuyên Luận Thuốc CHUYÊN LUẬN S
SEVOFLURAN | DƯỢC THƯ QUỐC GIA
Sevofluran là thuốc mê dẫn chất halogen, ở dạng lỏng, dễ bay hơi, không bắt [...]
Dược Thư Quốc Gia Các Chuyên Luận Thuốc CHUYÊN LUẬN S
SERTRALIN | DƯỢC THƯ QUỐC GIA
Sertralin, dẫn chất của naphthylamin, là một thuốc chống trầm cảm ức chế chọn lọc [...]
Dược Thư Quốc Gia Các Chuyên Luận Thuốc CHUYÊN LUẬN S
SELEN SULFID | DƯỢC THƯ QUỐC GIA
Selen sulfid có tác dụng chống tăng sinh trên các tế bào biểu bì và [...]
Dược Thư Quốc Gia Các Chuyên Luận Thuốc CHUYÊN LUẬN S
SELEGILIN | DƯỢC THƯ QUỐC GIA
Selegilin ức chế chọn lọc tương đối và không hồi phục các mono amino oxidase [...]
Dược Thư Quốc Gia Các Chuyên Luận Thuốc CHUYÊN LUẬN S
SECNIDAZOL | DƯỢC THƯ QUỐC GIA
Secnidazol là một dẫn xuất của 5-nitroimidazol. Có hoạt tính diệt ký sinh trùng: Entamoeba [...]
Dược Thư Quốc Gia Các Chuyên Luận Thuốc CHUYÊN LUẬN S
SAXAGLIPTIN | DƯỢC THƯ QUỐC GIA
Saxagliptin ức chế dipeptidyl peptidase-4 (DPP-4) là một enzym làm bất hoạt các hormon kích [...]
Dược Thư Quốc Gia Các Chuyên Luận Thuốc CHUYÊN LUẬN S
SẮT DEXTRAN | DƯỢC THƯ QUỐC GIA
Sắt là một thành phần của hemoglobin. Sắt dextran tiêm là dung dịch vô khuẩn [...]
Dược Thư Quốc Gia Các Chuyên Luận Thuốc CHUYÊN LUẬN S
SẮT (II) SULFAT | DƯỢC THƯ QUỐC GIA
Sắt có ở mọi tế bào và có nhiều chức năng quan trọng cho đời [...]
Dược Thư Quốc Gia Các Chuyên Luận Thuốc CHUYÊN LUẬN S
SAQUINAVIR | DƯỢC THƯ QUỐC GIA
Saquinavir là một chất ức chế protease của virus được dùng kết hợp với các [...]
Dược Thư Quốc Gia Các Chuyên Luận Thuốc CHUYÊN LUẬN S
SALMETEROL | DƯỢC THƯ QUỐC GIA
Salmeterol là thuốc kích thích chọn lọc beta2 giao cảm tác dụng kéo dài. In [...]
Dược Thư Quốc Gia Các Chuyên Luận Thuốc CHUYÊN LUẬN S
SALBUTAMOL (DÙNG TRONG SẢN KHOA) | DƯỢC THƯ QUỐC GIA
Salbutamol còn gọi là albuterol (Hoa kỳ) là một amin tổng hợp có tác dụng [...]
Dược Thư Quốc Gia Các Chuyên Luận Thuốc CHUYÊN LUẬN S
SALBUTAMOL (DÙNG TRONG HÔ HẤP) | DƯỢC THƯ QUỐC GIA
Salbutamol còn gọi là albuterol (Hoa kỳ) là một amin tổng hợp có tác dụng [...]
Dược Thư Quốc Gia Các Chuyên Luận Thuốc CHUYÊN LUẬN R
ROXITHROMYCIN | DƯỢC THƯ QUỐC GIA
Tên chung quốc tế: Roxithromycin. Mã ATC: J01FA06. Loại thuốc: Kháng sinh nhóm macrolid. Dạng [...]
Dược Thư Quốc Gia Các Chuyên Luận Thuốc CHUYÊN LUẬN R
ROSIGLITAZON | DƯỢC THƯ QUỐC GIA
Cục Quản lý Dược đã có thông báo ngừng cấp giấy phép nhập khẩu, ngừng [...]
Dược Thư Quốc Gia Các Chuyên Luận Thuốc CHUYÊN LUẬN R
ROCURONIUM BROMID | DƯỢC THƯ QUỐC GIA
Tên chung quốc tế: Rocuronium bromide. Mã ATC: M03AC09. Loại thuốc: Thuốc giãn cơ, loại [...]
Dược Thư Quốc Gia Các Chuyên Luận Thuốc CHUYÊN LUẬN R
RITUXIMAB | DƯỢC THƯ QUỐC GIA
Tên chung quốc tế: Rituximab. Mã ATC: L01XC02 Loại thuốc: Thuốc chống ung thư. Dạng [...]
Dược Thư Quốc Gia Các Chuyên Luận Thuốc CHUYÊN LUẬN R
RITONAVIR | DƯỢC THƯ QUỐC GIA
Tên chung quốc tế: Ritonavir Mã ATC: J05AE03 Loại thuốc: Thuốc kháng virus. Dạng thuốc [...]
Dược Thư Quốc Gia Các Chuyên Luận Thuốc CHUYÊN LUẬN R
RISPERIDON | DƯỢC THƯ QUỐC GIA
Tên chung quốc tế: Risperidone. Mã ATC: N05AX08. Loại thuốc: Thuốc chống loạn thần. Dạng [...]
Dược Thư Quốc Gia Các Chuyên Luận Thuốc CHUYÊN LUẬN R
RINGER LACTAT | DƯỢC THƯ QUỐC GIA
Tên chung quốc tế: Ringer lactate. Mã ATC: Không có. Loại thuốc: Dịch truyền tĩnh [...]
Dược Thư Quốc Gia Các Chuyên Luận Thuốc CHUYÊN LUẬN R
RIFAMPICIN | DƯỢC THƯ QUỐC GIA
Tên chung quốc tế: Rifampicin. Mã ATC: J04AB02. Loại thuốc: Kháng sinh đặc trị lao [...]
Dược Thư Quốc Gia Các Chuyên Luận Thuốc CHUYÊN LUẬN R
RIBOFLAVIN | DƯỢC THƯ QUỐC GIA
(Vitamin B2) Tên chung quốc tế: Riboflavin. Mã ATC: A11HA04. Loại thuốc: Vitamin. Dạng thuốc [...]
Dược Thư Quốc Gia Các Chuyên Luận Thuốc CHUYÊN LUẬN R
RIBAVIRIN | DƯỢC THƯ QUỐC GIA
Tên chung quốc tế: Ribavirin Mã ATC: J05AB04 Loại thuốc: Thuốc kháng virus Dạng thuốc [...]
Dược Thư Quốc Gia Các Chuyên Luận Thuốc CHUYÊN LUẬN R
RETINOL (VITAMIN A) | DƯỢC THƯ QUỐC GIA
Tên chung quốc tế: Retinol. Mã ATC: A11CA01, S01XA02, R01AX02, D10AD02. Loại thuốc: Vitamin. Dạng [...]
Dược Thư Quốc Gia Các Chuyên Luận Thuốc CHUYÊN LUẬN R
REPAGLINID | DƯỢC THƯ QUỐC GIA
Tên chung quốc tế: Repaglinide. Mã ATC: A10BX02. Loại thuốc: Thuốc chống đái tháo đường [...]
Dược Thư Quốc Gia Các Chuyên Luận Thuốc CHUYÊN LUẬN R
RANITIDIN | DƯỢC THƯ QUỐC GIA
Tên chung quốc tế: Ranitidine. Mã ATC: A02BA02. Loại thuốc: Đối kháng thụ thể H2 [...]
Dược Thư Quốc Gia Các Chuyên Luận Thuốc CHUYÊN LUẬN R
RAMIPRIL | DƯỢC THƯ QUỐC GIA
Tên chung quốc tế: Ramipril. Mã ATC: C09AA05. Loại thuốc: Thuốc ức chế enzym chuyển [...]
Dược Thư Quốc Gia Các Chuyên Luận Thuốc CHUYÊN LUẬN R
RABEPRAZOL | DƯỢC THƯ QUỐC GIA
Tên chung quốc tế: Rabeprazole. Mã ATC: A02BC04. Loại thuốc: Thuốc ức chế bơm proton. [...]
Dược Thư Quốc Gia Các Chuyên Luận Thuốc CHUYÊN LUẬN Q
QUININ | DƯỢC THƯ QUỐC GIA
Tên chung quốc tế: Quinine. Mã ATC: P01BC01. Loại thuốc: Chống sốt rét. Dạng thuốc [...]
Dược Thư Quốc Gia Các Chuyên Luận Thuốc CHUYÊN LUẬN Q
QUINAPRIL | DƯỢC THƯ QUỐC GIA
Tên chung quốc tế: Quinapril Mã ATC: C09AA06 Loại thuốc: Thuốc ức chế enzym chuyển [...]
Dược Thư Quốc Gia Các Chuyên Luận Thuốc CHUYÊN LUẬN P
PYRIMETHAMIN | DƯỢC THƯ QUỐC GIA
Tên chung quốc tế: Pyrimethamine. Mã ATC: P01BD01. Loại thuốc: Thuốc chống sốt rét (nhóm [...]
Dược Thư Quốc Gia Các Chuyên Luận Thuốc CHUYÊN LUẬN P
PYRIDOXIN HYDROCLORID | DƯỢC THƯ QUỐC GIA
(Vitamin B6) Tên chung quốc tế: Pyridoxine hydrochloride. Mã ATC: A11HA02. Loại thuốc: Vitamin nhóm [...]
Dược Thư Quốc Gia Các Chuyên Luận Thuốc CHUYÊN LUẬN P
PYRIDOSTIGMIN BROMID | DƯỢC THƯ QUỐC GIA
Tên chung quốc tế: Pyridostigmine bromide. Mã ATC: N07AA02. Loại thuốc: Thuốc kháng cholinesterase, thuốc [...]
Dược Thư Quốc Gia Các Chuyên Luận Thuốc CHUYÊN LUẬN P
PYRAZINAMID | DƯỢC THƯ QUỐC GIA
Tên chung quốc tế: Pyrazinamide. Mã ATC: J04AK01. Loại thuốc: Thuốc chống lao. Dạng dùng [...]
Dược Thư Quốc Gia Các Chuyên Luận Thuốc CHUYÊN LUẬN P
PYRANTEL | DƯỢC THƯ QUỐC GIA
Tên chung quốc tế: Pyrantel. Mã ATC: P02CC01. Loại thuốc: Thuốc trị giun. Dạng thuốc [...]
Dược Thư Quốc Gia Các Chuyên Luận Thuốc CHUYÊN LUẬN P
PSEUDOEPHEDRIN | DƯỢC THƯ QUỐC GIA
Tên chung quốc tế: Pseudoephedrine. Mã ATC: R01BA02. Loại thuốc: Thuốc giống thần kinh giao [...]
Dược Thư Quốc Gia Các Chuyên Luận Thuốc CHUYÊN LUẬN P
PROTAMIN SULFAT | DƯỢC THƯ QUỐC GIA
Tên chung quốc tế: Protamine sulfate. Mã ATC: V03AB14. Loại thuốc: Thuốc giải độc (giải [...]
Dược Thư Quốc Gia Các Chuyên Luận Thuốc CHUYÊN LUẬN P
PROPYLTHIOURACIL | DƯỢC THƯ QUỐC GIA
Tên chung quốc tế: Propylthiouracil. Mã ATC: H03BA02. Loại thuốc: Thuốc kháng giáp, dẫn chất [...]
Dược Thư Quốc Gia Các Chuyên Luận Thuốc CHUYÊN LUẬN P
PROPYLIODON | DƯỢC THƯ QUỐC GIA
Tên chung quốc tế: Propyliodone. Mã ATC: V08AD03. Loại thuốc: Thuốc cản quang chụp phế [...]
Dược Thư Quốc Gia Các Chuyên Luận Thuốc CHUYÊN LUẬN P
PROPRANOLOL | DƯỢC THƯ QUỐC GIA
Tên chung quốc tế: Propranolol. Mã ATC: C07AA05. Loại thuốc: Chẹn beta adrenergic. Dạng thuốc [...]
Dược Thư Quốc Gia Các Chuyên Luận Thuốc CHUYÊN LUẬN P
PROPOFOL | DƯỢC THƯ QUỐC GIA
Tên chung quốc tế: Propofol. Mã ATC: N01AX10. Loại thuốc: Thuốc mê, thuốc an thần. [...]
Dược Thư Quốc Gia Các Chuyên Luận Thuốc CHUYÊN LUẬN P
PROPAFENON | DƯỢC THƯ QUỐC GIA
Tên chung quốc tế: Propafenone. Mã ATC: C01BC03. Loại thuốc: Thuốc chống loạn nhịp nhóm [...]
Dược Thư Quốc Gia Các Chuyên Luận Thuốc CHUYÊN LUẬN P
PROMETHAZIN HYDROCLORID | DƯỢC THƯ QUỐC GIA
Tên chung quốc tế: Promethazine hydrochloride. Mã ATC: D04AA10, R06AD02. Loại thuốc: Kháng histamin (thụ [...]
Dược Thư Quốc Gia Các Chuyên Luận Thuốc CHUYÊN LUẬN P
PROGUANIL | DƯỢC THƯ QUỐC GIA
Tên chung quốc tế: Proguanil. Mã ATC: P01BB01. Loại thuốc: Thuốc chống sốt rét. Dạng [...]
Dược Thư Quốc Gia Các Chuyên Luận Thuốc CHUYÊN LUẬN P
PROGESTERON | DƯỢC THƯ QUỐC GIA
Tên chung quốc tế: Progesterone. Mã ATC: G03DA04. Loại thuốc: Hormon sinh dục nữ progestin. [...]
Dược Thư Quốc Gia Các Chuyên Luận Thuốc CHUYÊN LUẬN P
PROCARBAZIN | DƯỢC THƯ QUỐC GIA
Tên chung quốc tế: Procarbazine. Mã ATC: L01XB01. Loại thuốc: Thuốc chống ung thư. Dạng [...]
Dược Thư Quốc Gia Các Chuyên Luận Thuốc CHUYÊN LUẬN P
PROCAINAMID HYDROCLORID | DƯỢC THƯ QUỐC GIA
Tên chung quốc tế: Procainamide hydrochloride Mã ATC: C01BA02. Loại thuốc: Thuốc chống loạn nhịp [...]
Dược Thư Quốc Gia Các Chuyên Luận Thuốc CHUYÊN LUẬN P
PROCAIN PENICILIN G | DƯỢC THƯ QUỐC GIA
Tên chung quốc tế: Procaine benzylpenicillin. Mã ATC: J01CE09. Loại thuốc: Kháng sinh nhóm penicilin [...]
Dược Thư Quốc Gia Các Chuyên Luận Thuốc CHUYÊN LUẬN P
PROCAIN HYDROCLORID | DƯỢC THƯ QUỐC GIA
Tên chung quốc tế: Procaine hydrochloride. Mã ATC: C05AD05, N01BA02, S01HA05. Loại thuốc: Thuốc gây [...]
Dược Thư Quốc Gia Các Chuyên Luận Thuốc CHUYÊN LUẬN P
PROBENECID | DƯỢC THƯ QUỐC GIA
Tên chung quốc tế: Probenecid Mã ATC: M04AB01 Loại thuốc: Thuốc làm tăng đào thải [...]
Dược Thư Quốc Gia Các Chuyên Luận Thuốc CHUYÊN LUẬN P
PRISTINAMYCIN | DƯỢC THƯ QUỐC GIA
Tên chung quốc tế: Pristinamycin. Mã ATC: J01FG01. Loại thuốc: Thuốc kháng khuẩn họ streptogramin. [...]
Dược Thư Quốc Gia Các Chuyên Luận Thuốc CHUYÊN LUẬN P
PRIMAQUIN | DƯỢC THƯ QUỐC GIA
Tên chung quốc tế: Primaquine. Mã ATC: P01BA03. Loại thuốc: Thuốc chống sốt rét. Dạng [...]
Dược Thư Quốc Gia Các Chuyên Luận Thuốc CHUYÊN LUẬN P
PREGABALIN | DƯỢC THƯ QUỐC GIA
Tên chung quốc tế: Pregabaline. Mã ATC: N03AX16. Loại thuốc: Thuốc chống co giật, thuốc [...]
Dược Thư Quốc Gia Các Chuyên Luận Thuốc CHUYÊN LUẬN P
PREDNISOLON | DƯỢC THƯ QUỐC GIA
Tên chung quốc tế: Prednisolone. Mã ATC: A07EA01, C05AA04, D07AA03, D07XA02, H02AB06, R01AD02, S01BA04, S01CB02, [...]
Dược Thư Quốc Gia Các Chuyên Luận Thuốc CHUYÊN LUẬN P
PRAZOSIN | DƯỢC THƯ QUỐC GIA
Tên chung quốc tế: Prazosin. Mã ATC: C02CA01. Loại thuốc: Chống tăng huyết áp loại [...]
Dược Thư Quốc Gia Các Chuyên Luận Thuốc CHUYÊN LUẬN P
PRAZIQUANTEL | DƯỢC THƯ QUỐC GIA
Tên chung quốc tế: Praziquantel. Mã ATC: P02BA01. Loại thuốc: Thuốc trị sán. Dạng thuốc [...]
Dược Thư Quốc Gia Các Chuyên Luận Thuốc CHUYÊN LUẬN P
PRALIDOXIM | DƯỢC THƯ QUỐC GIA
Tên chung quốc tế: Pralidoxime. Mã ATC: V03AB04. Loại thuốc: Thuốc giải độc (phosphat hữu [...]
Dược Thư Quốc Gia Các Chuyên Luận Thuốc CHUYÊN LUẬN P
POVIDON IOD | DƯỢC THƯ QUỐC GIA
Tên chung quốc tế: Povidone iodine. Mã ATC: D08AG02, D09AA09, D11AC06, G01AX11, R02AA15, S01AX18. Loại [...]
Dược Thư Quốc Gia Các Chuyên Luận Thuốc CHUYÊN LUẬN P
POLYMYXIN B | DƯỢC THƯ QUỐC GIA
Tên chung quốc tế: Polymyxin B. Mã ATC: A07AA05, J01XB02, S01AA18, S02AA11, S03AA03. Loại thuốc: [...]
Dược Thư Quốc Gia Các Chuyên Luận Thuốc CHUYÊN LUẬN P
POLYGELIN | DƯỢC THƯ QUỐC GIA
Tên chung quốc tế: Polygeline. Mã ATC: Không có. Loại thuốc: Chất thay thế huyết [...]