1-Naphtol
α-Naphtol
C10H8O = 144,17
Dùng loại tinh khiết phân tích.
Tinh thể không màu, có mùi phenol. Dễ tan trong ethanol, cloroform và ether, ít tan trong nước.
Điểm chảy: Khoảng 95 °C.
Dung dịch 1-naphtol
Hòa tan 0,1 g 1-naphtol (TT) trong 3 ml dung dịch natri hydroxyd 15 % (TT) và pha loãng thành 100 ml với nước. Chỉ pha trước khi dùng.
2-NaphtoI
β-Naphtol
C10H7OH= 144,17
Dùng loại tinh khiết phân tích.
Bột kết tinh trắng hay hồng nhạt. Khó tan trong nước, dễ tan trong ethanol, ether và dung dịch natri hydroxyd.
Điểm chảy: Khoảng 122 °C.
Dung dịch 2-naphtol
Hòa tan 5 g 2-naphtol (TT) mới kết tinh lại trong 40 ml dung dịch natri hydroxyd 2 M vả thêm nước vừa đủ 100 ml. Dung dịch chỉ pha khi dùng.
Dung dịch 2-naphtol trong kiềm
Hòa tan 0,20 g 2-naphtol (TT) trong 2 ml dung dịch natri hydroxyd 10 % (TT) vả pha loãng thành 100 ml với nước. Dung dịch chi pha khi dùng,