Đỏ phenol1 min read

duoc-dien-viet-nam

Đỏ phenol

Phenolsulfonphthalein; 4,4′-(3H-2,1-Benzoxathiol-3~yliden) diphenol S,S-dioxvd

C19H14O5S = 354,4

Dùng loại tinh khiết hóa học.

Bột màu đỏ. Rất khó tan trong nước, khó tan trong ethanol, dễ tan trong các dung dịch kiềm.

Vùng chuyển màu: pH 6,8 (vảng) đến pH 8,4 (đỏ).

Dung dịch đỏ phenol (TT1)

Hòa tan 0,1 2 đỏ phenol (TT) trong hỗn hợp gồm 2,82 ml dung dịch natri hydroxyd 0,1 N (TT) và 20 ml ethanol 96 % (TT), thêm nước vừa đủ 100 ml.

Độ nhạy: Lấy 100 ml nước không có carbon dioxyd (TT). thêm 0,1 ml dung dịch đỏ phenol (TT), dung dịch có màu vàng. Khi thêm không quả 0,1 ml dung dịch natri hydroxyd 0,02 N (CĐ), màu phải chuyển sang tím đỏ.

Dung dịch đỏ phenol (TT2)

Dung dịch 1: Hòa tan 33 mg đỏ phenol (TT) trong 1,5 ml dung dịch natri hydroxyd 2 M (TT), thêm nước vừa đù 100 ml. Dung dịch 2: Hòa tan 25 mg amoni sulfat (TT) trong 235 ml nước, thêm 105 ml dung dịch natri hydroxyd 2 M (TT) và 135 ml dung dịch acid acetic 2 M (TT).

Thêm 25 ml dung dịch 1 vào dung dịch 2. Ncu cần, điều chỉnh pH của hỗn hợp tới 4,7.