Amoni molybdat2 min read

duoc-dien-viet-nam

Amoni molybdat

(NH4)6Mo7O24.4H20 = 1235,86 

Dùng loại tinh khiết phân tích.

Tinh thể không màu hoặc màu lục vàng. Tan trong nước. 

Dung dịch amoni molybdat

Hòa tan 15 g amoni molybdat (TT) trong 40 ml nước. Rót từ từ dung dịch thu được vào 130 ml acid nitric loãng (TT), khuấy liên tục. Để yên hỗn hợp trong 24 h, sau đỏ gạn lấy lớp trong.

Dung dịch không được vẩn đục khi đun tới 50 °C.

Trộn 5 ml dung dịch với 2 ml dung dịch natri hydrophosphat 0,01 %, đun nhẹ. Tủa vàng phải xuất hiện rõ. Nếu kết tủa ít, phải pha dung dịch amoni molybdat mới. Bảo quản dung dịch ở chỗ tối. Nếu trong quá trình bảo quản xuất hiện tủa, gạn lấy phần trong.

Dung dịch amoni molybdat 5 % trong acid sulfuric 

Hòa tan 0,5 g amoni molybdat (TT) trong 10 ml acid sulfuric (TT).

Dung dịch chỉ pha khi dùng.

Dung dịch amoni molybdat – acid sulfuric

Hòa tan 10 g amoni molybdat (TT) trong nước vừa đủ 100 ,l. Thêm từ từ dung dịch thu được vào 250 ml dung dịch acid sulfuric 10 M (TT) đã được làm lạnh.

Bảo quản trong chai nhựa, tránh ánh sáng.

Dung dich sulphomolybdic

Hòa tan bằng cách đun nóng 2,5 g amoni molybdat (TT) trong 20 ml nước (dung dịch 1). Thêm từ từ 28 ml acid sulfuric (TT) vào 50 ml nước và làm lạnh (dung dịch 2). Trộn dung dịch 1 vào dung dịch 2, thêm nước vừa đủ 100 ml. 

Bảo quản trong chai lọ polyethylene.