Amoniac (Amoniac đậm đặc)
Amoniac 13,5 M
NH3= 17,03
Dùng loại tinh khiết phân tích.
Chất lỏng trong, không màu, mùi mạnh đặc biệt.
Tỷ trọng ở 20 °C: Khoảng 0.91.
Hàm lượng NH3: Khoảng 25 % (kl/kl).
Dung dịch amoniac xM
Pha loăng 75x ml amoniac (TT) với nước thành 1000 ml.
Dung dịch amoniac loãng (Dung dịch amoniac 10 %)
Lấy 440 ml amoniac (TT) hòa vào nước và thêm nước vừa đủ 1000 ml.
Dung dịch amoniac 5 %
Lấy 500 ml dung dịch amoniac loãng (TT) hòa vào nước và thêm nước vừa đủ 1000 ml.
Dung dịch amoniac trong methanol
Pha như các dung dịch amoniac khác, nhưng thay nước bằng methanol (TT).
Dung dịch amoniac loãng (TT3)
Pha loãng 0,7 g amoniac đậm đặc (TT) thành 100 ml bằng nước. Dung dịch thu được không được chứa ít hơn 0,16 % (kl/tt) và không được lớn hơn 0,18 % (kl/tt) NH3.
Dung dịch kiềm – amoniac
Lấy 5 g natri hydroxyd (TT) thêm 2 ml amoniac đậm đặc (TT), thêm nước vừa đủ 100 ml.
Amoniac 18 M
NH3= 17,03
Dùng loại tinh khiết phân tích.
Chất lỏng trong, không màu, mùi mạnh đặc biệt.
Tỷ trọng ở 20 oC: Khoảng 0,88.
Hàm lượng NH3: Khoảng 35 % (klkl).