Đen eriocrom T
Mordant black II: Natri 2- hydroxy-1 -[(I-hydroxy-naphth-2-yl)azo]-6-nitronaphthalen-4-sulfonat
C20H12N3NaO7S = 461,4
Dùng loại tinh khiết hóa học.
Bột màu đen nâu, có ảnh kim loại. Tan trong nước và ethanol.
Trong môi trường kiềm, tạo màu đỏ với ion calci, magnesi, kẽm và một số kim loại khác. Khi không có mặt các ion kim loại và dư thừa một lượng nhỏ trilon B, dung dịch cỏ màu xanh lam.
Dung dịch đen eriocrom T
Hòa tan 0,1 g đen eriocrom T (TT) trong ethanol 96 % (TT) vừa đủ 100 ml.
Dung dịch chỉ pha khi dùng.
Hỗn hợp đen eriocrom T
Nghiền, trộn đều 1 phần đen eriocrom T (TT) với 99 phần natri clorid (TT).
Độ nhạy: Hòa tan 0,05 g hỗn hợp đen eriocrom T (TT) trong 100 ml nước, dung dịch có màu tím nâu. Thèm 0,3 ml dung dịch amoniac 10 % (TT), dung dịch chuyển thành màu xanh lam, thêm tiếp 0,1 ml dung dịch magnesi sulfat 1 %, màu phải chuyển sang tím.