Dung dịch acid hydrocloric 1 N
1 ml dung dịch chứa 0,03646 g acid hydrocloric (HCl).
Điều chế: Lấy 85 ml acid hydrocloric đậm đặc (TT) pha loãng với nước vừa đủ 1000 ml.
Chuẩn độ: Cân chính xác khoảng 0,50 g chất chuẩn gốc natri carbonat, hòa tan trong 50 ml nước, thêm 2 giọt dung dịch da cam methyl (TT). Chuẩn độ bằng dung dịch acid hydrocloric đã điều chế cho đến khi chuyển sang màu hồng cam. Đun sôi 2 min, để nguội, chuẩn độ tiếp đến màu hồng cam.
Hệ số hiệu chỉnh được tính theo công thức (1), trong đó T = 0,053 g/ml.
Dung dịch acid hydrocloric 0,5 N
1 ml dung dịch chứa 0,01823 g acid hydrocloric (HCl).
Điều chế: Lấy 42 ml acid hydrocloric đậm đặc (TT) pha loãng với nước vừa đủ 1000 ml.
Chuẩn độ: Tiến hành như mô tả trong Dung dịch acid hydrocloric 1 N, dùng khoảng 0,25 g (cân chính xác) chất chuẩn gốc natri carbonat.
Hệ số hiệu chỉnh được tính theo công thức (1), trong đó T = 0,0265 g/ml.
Dung dịch acid hydrocloric 0,1 N
1 ml dung dịch chứa 0,003646 g acid hydrocloric (HCl).
Điều chế: Lẩy 8,5 ml acid hydrocloric đậm đặc (TT) pha loãng với nước vừa đủ 1000 ml.
Chuẩn độ: Tiến hành như mô tả trong Dung dịch acid hydrocloric 1 N, dùng khoảng 0,10 g (cân chính xác) chất chuẩn gốc natri carbonat.
Hệ số hiệu chinh được tính theo công thức (1), trong đó T = 0,0053 g/ml.
Dung dịch acid hydrocloric 0,1 N trong methanol
1 ml dung dịch chứa 0,003646 g acid hydrocloric (HCl).
Điều chế: Iấy 8,5 ml acid hydrocloric đậm đặc (TT) pha loãng với methanol (TT) vừa đủ 1000 ml.
Chuẩn độ: Tiến hành như mô tả trong Dung dịch acid hydrocloric 0,2 N.
Hệ số hiệu chỉnh được tính theo công thức (1), trong đó T = 0,0053 g/ml.