Dung dịch đệm phosphat8 min read

duoc-dien-viet-nam

Mục Lục

Toggle

Dung dịch đệm pH 2,5 (Đệm phosphat pH 2,5)

Hòa tan 100 g kali dihydrophosphat (TT) trong 800 ml nước, điều chỉnh tới pH 2,5 bằng acid hydrocloric (TT) và thêm nước vừa đủ 1000 ml.

Dung dịch đệm pH 2,5 số 1 {Đệm phosphat pH 2,5 số 1) 

Thêm 5 ml dung dịch acid phosphoric 2 M (TT) vào 250 ml nước. Điều chỉnh tới pH 2.5 bằng dung dịch natri hydroxyd 2 M (TT) và pha loãng với nước vừa đủ 500 ml.

Dung dịch đệm pH 7,2 (Đệm phosphat pH 7,2)

Trộn 87 ml dung dịch dinatri hydrophosphat 7,15 % (TT) với 13 ml dung dịch acid citric 2,1 % (TT).

Dung dịch đệm pH 7,4

Hòa tan 0,6 g kali dihydrophosphat  (TT); 6,4 g dinatri hydrophosphat (TT) và 5,85 g natri clorid (TT) trong nước vừa đủ 1000 ml. Điều chỉnh pH nếu cần.

Dung dịch đệm pH 8,0 (đệm phosphat pH 8.0)

trộn 50 ml dung dịch kali dihydrophosphat 0,2 M (77) với 46,80 ml dung dịch natri hydroxyd 0.2 N (CĐ) và thêm nước vừa đủ 200 ml.

Dung dịch đệm pH 8,0 (TT1)

Hòa tan 20 g dikali hỵdrophosphat (TT) trong 900 ml nước. điều chỉnh pH bằng acid phosphoric (TT) và thêm nước vừa đủ 1000 ml.

Dung dịch đệm phosphat pH 2,0

Hòa tan 8,95 g dinatri hydrophosphat khan (TT) và 3,40 g kali dihydrophosphat (TT) trong nước vừa đủ 1000 ml. Điều chỉnh pH nếu cần bằng acid phosphoric (TT).

Dung dịch đệm phosphat pH 2,8

Hòa tan 7,8 g natri dihydrophosphat khan (TT) trong 900 ml nước, điều chỉnh pH tới 2,8 bằng acid phosphoric (TT) và thêm nước vừa đủ 1000 ml.

Dung dịch đệm phosphat pH 3,0

Trộn 0,7 ml acid phosphoric (TT) với 900 ml nước, điều chỉnh pH tới 3,0 bằng dung dịch natri hydroxyd 10 M (TT) và thêm nước vừa đủ 1000 mi.

Dung dịch đệm phosphat 0,1 M pH 3,0

Hòa tan 12 g natri dihydrophosphat khan (TT) trong nước, điều chỉnh pH bằng dung dịch acid phosphoric 2 M (TT) và thêm nước vừa đủ 1000 ml.

Dung dịch đệm phosphat pH 3,0 (TT1)

Hòa tan 3,4 g kali dihydrophosphat (TT) trong 900 ml nước. Điều chỉnh pH đến 3,0 bằng acid phosphoric (TT) và thêm nước vừa đủ 1000 ml.

Dung dịch đệm phosphat pH 3,2

Thêm 100 ml dung dịch acid phosphoric 0,25 % vào 900 ml dung dịch natri dihydrophosphat 0,4 %, điều chỉnh pH nếu cần.

Dung dịch đệm phosphat pH 3,2 (TT1)

Điều chỉnh pH của dung dịch dinatri hydrophosphat 3,58 % tới 3,2 bằng dung dịch acid phosphoric 2 M (TT). Pha loãng 100 ml dung dịch thu được thành 2000 ml với nước.

Dung dịch đệm phosphat pH 3,5

Hòa tan 68,0 g kali dihydrophosphat (TT) trong nước vừa đủ 1000 ml, điều chỉnh pH bằng acid phosphoric (TT).

Dung dịch đệm phosphat 0,05 M pH 4,5

Hòa tan 6,8 g kali dihydrophosphat (TT) trong 1000 ml nước, pH của dung dịch bằng 4,5.

Dung dịch đệm phosphat pH 5,0

Hòa tan 2,72 g kali dihydrophosphat (TT) trong 800 ml nước. Điều chỉnh pH bằng dung dịch kali hydroxyd 1 M (TT) và thêm nước vừa đù 1000 ml.

Dung dịch đệm phosphat pH 5,5

Trộn 96,4 ml dung dịch kali dihydrophosphat 1,36 % (TT) với 3,6 ml dung dịch dinatri hydrophosphat 3,58 % (TT).

Dung dịch đệm phosphat pH 5,6

Trộn 94,4 ml dung dịch kali dihydrophosphat 0,908 % (TT) với 5,6 ml dung dịch dikali hydrophosphat 1,16 % (TT). Điều chỉnh pH nếu cần bằng một trong hai dung dịch thành phần.

Dung dịch đệm phosphat pH 5,8

Hòa tan 1,19 g dinatri hydrophosphat dihydrat (TT) và 8,25 g kali dihydrophosphat (TT) trong nước vừa đủ 1000 ml.

Dung dịch đệm phosphat pH 6,0 (TT1)

Hòa tan 6,8 g natri dihydrophosphat (TT) trong nước vừa đủ 1000 ml và điều chỉnh pH bằng dung dịch natri hydroxyd 10 M (TT).

Dung dịch đệm phosphat pH 6,0 (TT2)

Thêm 28,5 m! dung dịch natri hydroxyd 0.2 M (TT) váo 250 ml dung dịch kali dihydrophosphat 0,2 M (TT) và thêm nước vừa đủ 1000 ml.

Dung dịch đệm phosphat 0,1 M pH 6,3

Hòa tan 15,6 g natri dihydrophosphat (TT) trong 900 ml nước, điều chỉnh pH tới 6,3 bang dung dịch natri hydroxyd 0,1 M (TT) và thêm nước vừa đủ 1000 ml.

Dung dịch đệm phosphat pH 6,4

Hòa tan 2,5 g dinatri hydrophosphat (TT); 2,5 g natri dihydrophosphat (TT) và 8,2 g natri clorid (TT) trong 950 ml nước. Điều chỉnh pH nếu cần tới 6,4 bằng dung dịch natri hydroxyd 1 M (TT) hoặc dung dịch acid hydrocloric 1 M (TT) và thêm nước vừa đủ 1000 ml.

Dung dịch đệm phosphat 0,1 M pH 6,5

Hòa tan 13,8 g natri dihydrophosphat monohydrate (TT) trong 900 mí nước. Điều chỉnh pH bằng dung dịch natri hydroxyd 40 % (TT) và thêm nước vừa đủ 1000 ml.

Dung dịch đệm phosphat pH 6,8 (Đệm citro-phosphat pH 6,8)

Trộn 77,3 ml dung dịch dinatri hydrophosphat 7,15 % (TT) với 22,7 ml dung dịch acid citric 2,1 % (TT).

Dung dịch đệm phosphat pH 7,0 (đệm citro-phosphat pH 7,0)

Trộn 82,4 ml dung dịch dinatri hydrophosphat 7,15 % (TT) với 17,6 ml dung dịch acid citric 2,1 % (TT ).

Dung dịch đệm phosphat pH 7,0 (TT1 – đệm phosphat pH 7,0 hỗn hợp)

Hòa tan 0,50 g dinatri hydrophosphat khan (TT) và 0,301 g kali dihydrophosphat (TT) trong nước vừa đủ 1000 ml.

Dung dịch đệm phosphat pH 7,0 (TT2)

Trộn 50 ml dung dịch kali dihydrophosphat 13,6 % (TT) với 29,5 ml dung dịch natri hydroxyd 1 M (TT), thêm nước đến vừa đủ 100 ml. Điều chỉnh pH từ 6,9 đến 7,1.

Dung dịch đệm phosphat pH 7,0 (TT3)

Hòa tan 5 g kali dihydrophosphat (TT) và 11 g dikali hydrophosphat (TT) trong 900 ml nước. Điều chỉnh pH tới 7,0 bằng dung dịch acid phosphoric 2 M (TT) hoặc dung dịch natri hydroxyd 2 M (TT) và thêm nước vừa đủ 1000 ml.

Dung dịch đệm phosphat pH 7,0 (TT4)

Hòa tan 28,4 g dinatri hydrophosphat khan (TT) và 18,2 g kali dihydrophosphat (TT) trong nước vừa đủ 500 ml.

Dung dịch đệm phosphat pH 7,0 (TT5)

Hòa tan 28,4 g dinatri hydrophosphat khan (TT) trong 800 ml nước. Điều chỉnh pH bằng dung dịch acid phosphoric 30 % (TT) và thêm nước vừa đủ 1000 ml.

Dung dịch đệm phosphat 0,025 M pH 7,0

Trộn 1 thể tích dung dịch đệm phosphat 0,063 M pH 7,0 (TT) với 1,5 thể tích nước.

Dung dịch đệm phosphat 0,03 M pH 7,0

Hòa tan 5,2 g dikali hydrophosphat (TT) trong 900 ml nước, điều chỉnh pH tới 7,0 ± 0,1 bằng acid phosphoric (TT) và thêm nước vừa đủ 1000 ml.

Dung dịch đệm phosphat 0,05 M pH 7,0

Trộn 34 ml nước với 100 ml đệm phosphat hỗn hợp 0,067 M pH 7,0 (TT).

Dung dịch đệm phosphat 0,063 M pH 7,0

Hòa tan 5,18 g dinatri hydrophosphat khan (TT) và 3,65 g natri dihydrophosphat monohydrate (TT) trong 950 ml nước, chỉnh pH bằng acid phosphoric (TT) và thêm nước vừa đủ 1000 ml.

Dung dịch đệm phosphat pH 7,2 (Đệm citro-phosphat pH 7,2)

Trộn 87 ml dung dịch dinatri hydrophosphat 7,15 % (TT) với 13 ml dung dịch acid citric 2,1 % (TT).

Dung dịch đệm phosphat pH 7,4

Thêm 250 ml dung dịch kali dihydrophosphat 0,2 M (TT) vào 393,4 ml dung dịch natri hydroxyd 0,1 M (TT).

Dung dịch đệm phosphat 0,33 M pH 7,5

Trộn 85 ml dung dịch dinatri hydrophosphat 11,93 % (TT) với 15 ml dung dịch kali dihydrophosphat 4,54 % (TT), Điều chỉnh pH nếu cần.

Dung dịch đệm phosphat 0,02 M pH 8,0

Trộn 50 ml dung dịch kali dihydrophosphat 0,2 M (TT) với 46,8 ml dung dịch natri hydroxyd 0,2 M (TT), thêm nước vừa đủ 500 ml.

Dung dịch đệm phosphat 0,1 M pH 8,0

Hòa tan 0,523 g kali dihydrophosphat ( TT) và 16,73 g dikali hydrophosphat (TT) trong nước vừa đủ 1000 ml.

Dung dịch đệm phosphat 1 M pH 8,0

Hòa tan 136,1 g kali dihydrophosphat (TT) trong nước, điều chỉnh pH bằng dung dịch natri hydroxyd 1 M (TT), thêm nước vừa đủ 1000 ml.

Dung dịch đệm phosphat pH 9,0

Hòa tan 1,74 g kali dihydrophosphat (TT) trong 80 ml nước, điều chỉnh pH nếu cần bằng dung dịch kali hydroxyd 1 M (TT) và thêm nước vừa đủ 100 ml.

Dung dịch đệm phosphat-citrat pH 5,5

Trộn 56,85 ml dung dịch dinatri hydrophosphat khan 2,84 % (TT) và 43,15 ml dung dịch acid citric 2,1 % (TT).