Dung dịch kali hydroxyd (CĐ)2 min read

duoc-dien-viet-nam

Dung dịch kali hydroxyd 1 N 

1 ml dung dịch chứa 0,05611 g kali hydroxyd (KOH). 

Điều chế: Hòa tan 60 g kali hydroxyd (TT) trong nước không có carbon dioxyd (TT) vừa đủ 1000 ml.

Chuẩn độ: Lấy 25.0 ml dung dịch acid hydrocloric 1 N (CĐ) và chuẩn độ bằng dung dịch kali hydroxyd đã điều chế, dùng 0,5 ml dung dịch phenolphtalein (TT) làm chỉ thị. Hệ số hiệu chinh được tính theo công thức (2).

Dung dịch kali hydroxyd 0,1 N

1 ml dung dịch chứa 0,00561 g kali hydroxyd (KOH). 

Điều chế: Hòa tan 6 g kali hydroxyd (TT) trong nước không có carbon dioxyd (TT) vừa đủ 1000 ml.

Chuẩn độ: Tiến hành như mô tả trong Dung dịch kali hydroxyd Ị N, dùne 25,0 ml dung dịch acid hydrocloric 0,1 N (CĐ).

Hệ số hiệu chỉnh được tính theo công thức (2).

Dung dịch kali hydroxyd 0,5 N trong ethanol

1 ml dung dịch chứa 0,02805 g kali hydroxyd (KOH). 

Điều chế: Hòa tan 30 g kali hydroxyd (TT) trong 50 ml nước và thêm ethanol 96 % không có aldehyd (TT) vừa đủ 1000 ml. Để yên 24 h và gạn nhanh phần dung dịch trong sang lọ thủy tinh màu.

Chuẩn độ: Tiến hành như mô tả trong Dung dịch kali hydroxyd 1 N, dùng 25,0 ml dung dịch acid hydrocloric 0,5 N (CĐ).

Hệ số hiệu chỉnh được tính theo công thức (2).

Bảo quản trong lọ thủy tinh nâu, tránh ánh sáng.

Dung dịch kali hydroxyd 0,1 N trong ethanol

1 ml dung dịch chứa 0,00561 g kali hydroxyd (KOH). 

Điều chế: Hòa tan 6 g kali hydroxyd (TT) trong 50 ml nước và thêm ethanol 96 % không có aldehyd (TT) vừa đủ 1000 ml. 

Chuẩn độ: Tiến hành như mô tả trong Dung dịch kali hydroxyd 0, 1 N.

Hệ số điều chỉnh được tính theo công thức (2).

Bảo quản trong lọ thủy tinh nâu, tránh ánh sáng