Category Archives: Dược Điển Việt Nam V
9.4.5 Clorid
9.4.5 Clorid Chuẩn bị dung dịch thử như chỉ dẫn trong chuyên luận, cho vào [...]
Th12
ACID NICOTINIC | DƯỢC ĐIỂN VIỆT NAM
Acid nicotinic là acid pyridin-3-carboxylic, phải chứa từ 99,5 % đến 100,5 % C6H5NO2, tính [...]
Th12
ACID METHACRYLIC VÀ METHYL METHACRYLAT ĐỒNG TRÙNG HỢP 1 : 1
ACID METHACRYLIC VÀ METHYL METHACRYLAT ĐỒNG TRÙNG HỢP (1 : 1) Acidi methacrylic et methylis [...]
Th12
DỊCH PHÂN TÁN 30 % CỦA ACID METHACRYLIC VA ETHYL ACRYLAT ĐỒNG TRÙNG HỢP
DỊCH PHÂN TÁN 30 % CỦA ACID METHACRYLIC VA ETHYL ACRYLAT ĐỒNG TRÙNG HỢP(1 : [...]
Th12
ACID METHACRYLIC VÀ ETHYL ACRYLAT ĐỒNG TRÙNG HỢP
ACID METHACRYLIC VÀ ETHYL ACRYLAT ĐỒNG TRÙNG HỢP (1 : 1) Acidi methacrylici et ethylis [...]
VIÊN NÉN ACID NALIDIXIC | DƯỢC ĐIỂN VIỆT NAM
VIÊN NÉN ACID NALIDIXIC Tabellae Acidi nalidixic Là viên nén bao phim chứa acid nalidixic. [...]
Th12
DICLOROMETHAN (METHYLEN CLORID)
Methylen clorid Dicloromethan CH3Cl2 = 84,93 Dùng loại tinh khiết phân tích. Chất lỏng dễ [...]
Th12
ACID NALIDIXIC | DƯỢC ĐIỂN VIỆT NAM
Acid Nalidixic là acid 1-methyl-7-methyl-4-oxo-l,4-dihydro- l,8-naphthyridin-3-carboxylic, phải chứa từ 99,0 % đến 101,0 % C12H12N2O3, [...]
Th12
ACID METHACRYLIC VÀ METHYL METHACRYLAT ĐỒNG TRÙNG HỢP
ACID METHACRYLIC VÀ METHYL METHACRYLAT ĐỒNG TRÙNG HỢP (1: 2) Acidi methacrylic et methylis methacrylate [...]
VIÊN NÉN ACID MEFENAMIC | DƯỢC ĐIỂN VIỆT NAM
VIÊN NÉN ACID MEFENAMIC Tabellae Acidi mefenamici Là viên nén chứa acid mefenamic. Chế phẩm [...]
Th12
Acid benzoic
Acid benzoic C6H5COOH = 122,1 Dùng loại tinh khiết phân tích. [...]
Acid 2-clorobenzoic
Acid 2-clorobenzoic C7H5ClO2= 156,7 Tan trong nước, khó tan trong ethanol khan. Điểm sôi: Khoảng [...]
ACID NEFENAMIC | DƯỢC ĐIỂN VIỆT NAM
Acid mefenamic là acid 2-[(2,3-dimethylphenyl)amino]benzoic, phải chứa từ 99,0 % đến 101,0 % C15H15NO2, tỉnh [...]
Th12
ACID HYDROCLORIC LOÃNG | DƯỢC ĐIỂN VIỆT NAM
ACID HYDROCLORIC LOÃNG Acidum hydrochloricum dilutum HCI P.t.l: 36,46 Acid hydrocloric loãng phải chứa từ [...]
Th11
ACID HYDROCLORIC | DƯỢC ĐIỂN VIỆT NAM
ACID HYDROCLORIC Acidum hydrochloricum HCI Pt.l: 36,46 Acid hydrocloric phải chứa từ 35,0 % đến [...]
Th11
VIÊN NÉN ACID FOLIC | DƯỢC ĐIỂN VIỆT NAM
VIÊN NÉN ACID FOLIC Tabellae Acidi folici Là viên nén chứa acid folic. Chế phẩm [...]
Th11
Acid (4-aminobenzoyl)-L-glutamic
Acid (4-aminobenzoyl)-L-glutamic N-(4- aminobenzoyl)-L-glutamic C12H14N2O5= 266,2 Dùng loại tinh khiết hóa học. Điểm chảy; Khoảng [...]
Th11
Acid pteroic
Acid pteroic Acid 4-{[(2-amino-4-oxo-1,4-dihydropteridin-6-yl)methyl] amino}benzoic C14H12N6O3= 312,3 Tinh thể, tan trong các dung dịch kiềm. [...]
Th11
ACID FOLIC | DƯỢC ĐIỂN VIỆT NAM
ACID FOLIC Acidum folicum Acid folic là acid (2S)-2-[[4-[[(2-amino-4-oxo-1,4- dihydropteridin-6-yl) methyl] amino] benzoyl] amino] pentandioic [...]
Th11
ACID CITRIC NGẬM MỘT PHÂN TỬ NƯỚC
ACID CITRIC NGẬM MỘT PHÂN TỬ NƯỚC Acidum citricum monohydricum Acid citric ngậm một phân [...]
Th11
THUỐC MỠ ACID BORIC 10 %
THUỐC MỠ ACID BORIC 10 % Unguentum Acidi borici 10% Là thuốc mỡ dùng ngoài [...]
Th11
10.12 XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG ETHANOL
10.12 XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG ETHANOL Sử dụng phương pháp 1 hoặc phương pháp 2 [...]
Th11
1.22 RƯỢU THUỐC
1.22 RƯỢU THUỐC Alcoholaturae Định nghĩa Rượu thuốc là dạng thuốc lỏng dùng để uống [...]
Th11
1.17 THUỐC HÍT
1.17 THUỐC HÍT Inhalationis Định nghĩa Thuốc hít là dạng bào chế rắn hoặc lỏng, [...]
Th11
1.18 THUỐC KHÍ DUNG
1.18 THUỐC KHÍ DUNG Aerosolum Thuốc khí dung là dạng bào chế mà trong quá [...]
Th11
1.16 THUỐC NHỎ TAI VÀ THUỘC XỊT VÀO TAI
1.16 THUỐC NHỎ TAI VÀ THUỘC XỊT VÀO TAI Định nghĩa Thuốc nhỏ tai và [...]
Th11
1.15 THUỐC NHỎ MŨI VÀ THUỐC XỊT MŨI DẠNG LỎNG
1.15 THUỐC NHỎ MŨI VÀ THUỐC XỊT MŨI DẠNG LỎNG Định nghĩa Thuốc nhỏ mũi [...]
Th11
17.3 ĐỒ ĐỰNG VÀ NÚT BẰNG CHẤT DẺO
17.3 ĐỒ ĐỰNG VÀ NÚT BẰNG CHẤT DẺO Chất dẻo hay nhựa dẻo là các [...]
Th11
17.3.1 ĐỒ DỰNG BẰNG CHẤT DẺO DÙNG CHO NHỮNG CHẾ PHẨM KHÔNG PHẢI THUỐC TIÊM
17.3.1 ĐỒ DỰNG BẰNG CHẤT DẺO DÙNG CHO NHỮNG CHẾ PHẨM KHÔNG PHẢI THUỐC TIÊM [...]
Th11
Dung dịch thiếc mẫu
Dung dịch thiếc mẫu 5 phần triệu Sn Hòa tan 0,5 g thiếc (TT) trong [...]
Th11