Category Archives: Dược Điển Việt Nam V
Thuốc thử kẽm dithiol
Thuốc thử kẽm dithiol Hòa tan 0,2 g toluen – 3,4 dithiol – kẽm phức [...]
Th11
Dung dịch cadmi mẫu
Dung dịch cadmi mẫu 1000 phần triệu Cd Hòa tan một lượng cadmi (TT) chứa [...]
Th11
Dung dịch bari mẫu
Dung dịch bari mẫu 1000 phần triệu Ba Hòa tan 1,778 g bari clorid (TT) [...]
Th11
Urotropin
Urotropin Hexamin; Hexamethylenetetramin (CH2)6N4 = 140,2 Dùng loại tinh khiết phân tích. Tinh thể màu [...]
Th11
17.3.2 ĐỒ ĐỰNG BẰNG CHẤT DẺO DÙNG CHO CHẾ PHẨM THUỐC TIÊM
17.3.2 ĐỒ ĐỰNG BẰNG CHẤT DẺO DÙNG CHO CHẾ PHẨM THUỐC TIÊM Yêu cầu chung [...]
Th11
17.3.3 ĐỒ ĐỰNG BẰNG CHẤT DẺO DÙNG CHO CHẾ PHẨM NHỎ MẮT
17.3.3 ĐỒ ĐỰNG BẰNG CHẤT DẺO DÙNG CHO CHẾ PHẨM NHỎ MẤT Đồ đựng bằng [...]
Th11
1.14 THUỐC NHỎ MẮT
1.14 THUỐC NHỎ MẮT Collyria Định nghĩa Thuốc nhỏ mắt là dung dịch nước, dung [...]
Th11
1.8 THUỐC CỐM
1.8 THUỐC CỐM Granulae Định nghĩa Thuốc cốm hay thuốc hạt là dạng thuốc rắn [...]
Th11
1.5 HỖN DỊCH THUỐC
1.5. HỖN DỊCH THUỐC Suspensiones Định nghĩa Hỗn dịch là dạng thuốc lỏng để uống, [...]
Th11
1.4 SIRÔ THUỐC
1.4 SIRÔ THUỐC Sirupi Định nghĩa Sirô thuốc là chế phẩm thuốc lỏng hay hỗn [...]
Th11
dung dịch acid boric 3% – dược điển việt nam
DUNG DỊCH ACID BORIC 3 % Solutio Acidi borici 3% Là dung dịch dùng tại [...]
Th11
1.3 DUNG DỊCH THUỐC
1.3 DUNG DỊCH THUỐC Solutiones Định nghĩa Dung dịch là chế phẩm một hoặc nhiều [...]
Th11
SORBITOL – DƯỢC ĐIỂN VIỆT NAM
SORBITOL Sorbitolum C6H14O6 p.t.l: 182,2 Sorbitol là D-glucitol (D-sorbitol), phải chứa từ 97,0 % đến [...]
Th11
Nickel (II) sulfat
Nickel (II) sulfat NiSO4.7H2O = 280,9 Dùng loại tinh khiết phân tích. Bột kết tinh [...]
Th11
9.4.10 Nickel trong polyol
9.4.10 Nickel trong polyol Tiến hành theo phương pháp II của quang phổ hấp thụ [...]
Th11
Dung dịch nickel mẫu
Dung dịch nickel mẫu 1000 phần triệu Ni Hòa tan 0.478 g nickel (II) sulfat [...]
Th11
9.4.4 Chì trong đường
9.4.4 Chì trong đường Tiến hành theo phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử [...]
Th11
4-Methylpentan-2-oil
4-Methylpentan-2-oil Methyl isobutyl keton C6H12O = 100,2 Chất lỏng trong và không màu. Khó tan [...]
Th11
Amoni pyrolidin dithiocarbamat
Amoni pyrolidin dithiocarbamat Amoni ltetramethylen dithiocarbamat C5H12N2S2 = 164,3 Dùng loại tinh khiết hóa học. [...]
Th11
acid boric – dược điển việt nam
ACID BORIC Acidum boricum H3BO3 p.t.l: 61,8 Acid boric phải chứa từ 99,0 % đến [...]
Th11
manitol – dược điển việt nam
MANITOL Mannitolum Manitol là D-manitol, phải chứa từ 98,0 % đến 102,0 % C6H14O6, tính [...]
Th11
Formamid
Formamid CH3NO = 45,0. Dùng loại tinh khiết phân tích. Chất lỏng sánh, không màu. [...]
Th11
Natri periodat
Natri periodat Natri metaperiodat NaIO4 = 213,9 Dùng loại tinh khiết phân tích, chứa không [...]
Th11
thuốc mỡ benzosali – dược điển việt nam
THUỐC MỠ BENZOSALI Unguentum Benzosalicylici Là thuốc mỡ dùng ngoài da có chứa acid benzoic [...]
Th11
ACID BENZOIC – DƯỢC ĐIỂN VIỆT NAM
Acid benzoic là acid benzen carboxylic, phải chứa từ 99,0 % đến 100,5 % C7H6O2 [...]
Th11
Đỏ phenol
Đỏ phenol Phenolsulfonphthalein; 4,4′-(3H-2,1-Benzoxathiol-3~yliden) diphenol S,S-dioxvd C19H14O5S = 354,4 Dùng loại tinh khiết hóa học. [...]
Th11
Thủy ngân (II) thiocyanat
Thủy ngân (II) thiocyanat Hg(SCN)2 = 316,8 Dùng loại linh khiết hóa học. Bột kết [...]
Th11
dung dịch clorid mẫu
Dung dịch clorid mẫu 500 phần triệu Cl Hòa tan 0,0824 g natri clorid (TT) [...]
Th11
Nhôm – nickel hợp kim (Hợp kim Raney)
Nhôm – nickel hợp kim (Hợp kim Raney) Chứa 48 % đến 52 % nhôm [...]
Th11
VIÊN NÉN ACID ASCORBIC
VIÊN NÉN ACID ASCORBIC Tabellae Acidi ascorbic Viên nén vitamin C Là viên nén chứa [...]
Th11