Category Archives: Dược Điển Việt Nam V
Thioacetamid
Thioacetamid CH3CSNH2 = 75,13 Dùng loại tinh khiết hóa học. Bột kết tinh hay tinh [...]
Th11
Natri clorid
Natri clorid NaCl = 58,44 Dùng loại tinh khiết phân tích. Dung dịch natri clorid [...]
Th11
Đen eriocrom T
Đen eriocrom T Mordant black II: Natri 2- hydroxy-1 -[(I-hydroxy-naphth-2-yl)azo]-6-nitronaphthalen-4-sulfonat C20H12N3NaO7S = 461,4 Dùng loại [...]
Th11
đệm amoniac
Đệm amoniac – amoni clorid Hòa tan 67,5 g amoni clorid (TT) trong nước, thêm [...]
Th11
Dung dịch amoni mẫu
Dung dịch amoni mẫu 100 phần triệu NH4 Pha loãng 10,0 ml dung dịch amoni [...]
Th11
Natri thiosulfat
Natri thiosulfat Na2S2O3.5H2O = 248,2 Dùng loại tinh khiết phân tích. Cốm màu trắng hay [...]
Th11
dung dịch natri thiosulfat (CĐ)
Dung dịch natri thiosulfat 0,1 N 1 ml dung dịch chứa 02482 g natri thiosulfat [...]
Th11
dung dịch kali permanganat (CĐ)
Dung dịch kali permanganat 0,1 N (Dung dịch kali permanganat 0,02 M) 1 ml dung [...]
Th11
6.10 XÁC ĐỊNH ĐIỆN DẪN SUẤT
Điện dẫn suất (còn gọi là Độ dẫn điện riêng) là giá trị nghịch đảo [...]
Th11
7.11 XÁC ĐỊNH LƯỢNG HỮU CƠ TOÀN PHẦN
Lượng carbon hữu cơ toàn phần (TOC) có trong nước dùng cho ngành dược được [...]
Th11
NƯỚC ĐỂ PHA THUỐC TIÊM
NƯỚC ĐỂ PHA THUỐC TIÊM Aqua pro injectione H2O = 18 Nước để pha thuốc [...]
Th11
Dung dịch kali bromat (CĐ)
Dung dịch kali bromat 0,1 N (Dung dịch kali bromat 0,0167 M) 1 ml dung [...]
Th11
Phenazon
Phenazon 2,3-Dimethyl-1-phenyl-3-pyrazolin-5-on C11H22N2O = 188,2 Dùng loại tinh khiết hóa học. Bột kết tinh không [...]
Th11
Dung dịch đồng mẫu
Dung dịch đồng mẫu 1000 phần triệu Cu Dung dịch đồng chuẩn (0,1 % Cu) [...]
Th11
Dung dịch acid sulfuric (CĐ)
Dung dịch acid sulfuric 1 N 1 ml dung dịch chứa 0,04904 g acid sulfuric [...]
Th11
Cyclohexan
Cyclohexan C6H12 = 84,16 Dùng loại tinh khiết phân tích. Chất lỏng không màu. Điểm [...]
Th11
Dimethylformamid
Dimethylformamid HCON(CH3)2 = 73,10 Dùng loại tinh khiết phân tích. Chất lỏng không màu, mùi [...]
Th11
Phenolphtalein
Phenolphtalein 3 3 ‘-Bis(4-hydroxyphenyl)phthalid C20H14O4 = 318,3 Dung loại tinh khiết hóa học. Bột màu [...]
Th11
da cam methyl
Da cam methyl Helianthin; Natri 4 ‘-dimethylaminoazobenzen-4-sulfonat C14H14N3NaO3S = 327,3 Dùng loại tinh khiết hóa [...]
Th11
Dung dịch acid hydrocloric (CĐ)
Dung dịch acid hydrocloric 1 N 1 ml dung dịch chứa 0,03646 g acid hydrocloric [...]
Th11
Xanh methylen
Xanh methylen C16H18N3ClS.3H20 = 373,90 Bột kết tinh màu nâu sẫm hay lục sẫm, gần [...]
Th11
Đỏ methyl
Đỏ methyl Acid 2-(4-dimethylaminophenylazo)benzoic C15H15N3O2 = 269,3 Dùng loại tinh khiết hóa học. Tinh thể [...]
Th11
Xanh bromothymol
Xanh bromothymol 3.3′-Dibromothymolsulfonphthalein 4,4’-(3H-2,1-Benzoxathiol-3-yliden) bis (2-bromothymol) S,S-dioxyd C27H28Br2O5S = 624 Dùng loại tinh khiết hóa [...]
Th11
THAN HOẠT TÍNH
THAN HOẠT TÍNH Carbo activatus Than hoạt tính là chất có khả năng hấp phụ [...]
Th11
Nhôm clorid
Nhôm clorid Nhôm clorid hexahydrat AlCl3.6H20 = 241,4 Dùng loại tinh khiết hóa học chứa [...]
Th11
Phèn chua
Phèn chua Nhôm kali Sulfat dodecahydrat AlK(S04)2.12H20 = 474,4 Dùng loại tinh khiết phân tích. [...]
Th11