Category Archives: Dược Điển Việt Nam V

dung dịch nhôm mẫu

Dung dịch nhôm mẫu 200 phần triệu AI Hòa tan 0,352 g phèn chua (TT) [...]

NƯỚC CẤT 

NƯỚC CẤT  Aqua destillata Nước cất là nước được điều chế từ nước uống được [...]

Trilon B

Trilon B Dinatri dihydro ethylendiamin tetraacetat; natri edetat, dinatri edetat C10H14N2Na2O8.2H2O = 372.24  Dùng loại [...]

Carbon tetraclorid

Carbon tetraclorid Tetracloromethan  CCl4 = 153,82 Dùng loại tinh khiết phân tích. Chất lỏng không [...]

Dithizon

Dithizon 1, 5-Diphenylthiocarbazon C13H12N4S = 256,3 Dùng loại tinh khiết phân tích. Bột màu xanh [...]

Natri acetat

Natri acetat CH3COONa.3H20 – 136,08  Dùng loại tinh khiết phân tích. Tinh thể trong, không [...]

Amoni acetat

Amoni acetat CH3CO2NH4 = 77,08  Dùng loại tinh khiết phân tích. Tinh thể không màu, [...]

đệm acetat

Các dung dịch đêm được pha trong nước không có carbon dioxyd (TT). Dung dịch [...]

dung dịch nitrat mẫu

Dung dịch nitrat mẫu 1000 phần triệu NO3 Hòa tan 0.163 g kali nitrat (TT) [...]

Diphenylamin

Diphenylamin C12H11N = 169,2 Dùng loại tinh khiết phân tích. Tinh thể màu trắng, có [...]

Kali clorid

Kali clorid KCl = 74,55 Dùng loại tinh khiết phân tích. Dung dịch kali clorid [...]

Nước tinh khiết

Nước tinh khiết Aqua purificata  H20             p.t.l: 18,0  Nếu [...]

Nước

Nước Xem chuyên luận “Nước tinh khiết”. Nước không có amoniac (Nước không có amoni) [...]

Anhydrid acetic

Anhydrid acetic (CH3CO)2O = 102,09  Dùng loại tinh khiết phân tích. Chất lỏng trong, không [...]

Natri Sulfat

Natri Sulfat Na2SO4.10H2O = 322,2  Dùng loại tinh khiết phân tích. Dung dịch natri Sulfat [...]

Thuốc thử Smith

Thuốc thử Smith Dung dịch glycerin – acid acetic Trộn đều 1 thể tích glycerin [...]

Hydrogen Sulfid

Hydrogen Sulfid H2S =34,08 Dùng loại cho phòng thí nghiệm, hay điều chế bằng cách [...]

Glycerin

Glycerin Propan-1,2,3 – triol C3H8O3 = 92,10 Dùng loại tinh khiết phân tích. Chất lỏng [...]

Natri hydrocarbonat

Natri hydrocarbonat Natri bicarbonat  NaHCO3 = 84,01  Dùng loại tinh khiết phân tích. Dung dịch [...]

Arsen trioxyd

Arsen trioxyd As2O3 = 197,84 Dùng loại tinh khiết phân tích. Bột kết tinh màu [...]

Magnesi

Magnesi Mg = 24,31 Dùng loại tinh khiết hóa học. Bột màu xám hoặc vò [...]

Acid citric

Acid citric C6H8O7.H2O = 210,1  Dùng loại tinh khiết phân tích. Acid citric dùng trong [...]

Bismuth nitrat base

Bismuth nitrat base Bismuth oxynitrat; Bismuth subnitrat  4[BiNO3(OH2).BiO(OH)] = 1462  Muối base chứa khoảng 80 [...]

Ethanol

Ethanol Ethanol tuyệt đối  C2H5OH = 46,07 Dùng loại tinh khiết phân tích, chứa không [...]

Đồng

Đồng phôi Cu = 63,54 Dùng loại tinh khiết hóa học. [...]

Resorcin

Resorcin Benzen- 1 ,3-diol C6H4(OH)2= 110,1 Dùng loại tinh khiết phân tích. Tinh thể hay [...]

Kali bromid

Kali bromid KBr = 119,01 Dùng loại tinh khiết phân tích. Kali bromid tinh khiết [...]

Hydrogen peroxyd

Hydrogen peroxyd Nước oxy già  H2O2 =34,02 Dung dịch hydrogen peroxyd 200 tt Dùng loại [...]

Thủy ngân (II) nitrat

Thủy ngân (II) nitrat Hg(NO)3. 2H2) = 342,6  Dùng loại tinh khiết phân tích. Bột [...]

Chì acetat

Chì acetat Pb(CH3COO)2.3H2O = 379,35  Dùng loại tinh khiết phân tích. Bột kết tinh hay [...]