Category Archives: Dược Điển Việt Nam V

ACID TRIFLUOROACETIC

C2HF3O2= 114,0 Dùng loại phù hợp với trình tự protein có chứa không ít hơn [...]

HEPTAN

n-Heptan C7H16= 100,2 Dùng loại tinh khiết hóa học. Chất lỏng không màu, dễ cháy. [...]

PROPANOL

Propan-1-ol, n-Propyl alcol  C3H8O = 60,1 Dùng loại tinh khiết phân tích. Chất lỏng không [...]

17.1 ĐỒ ĐỰNG BẰNG THỦY TINH DÙNG CHO CHẾ PHẨM DƯỢC

Đồ đựng bằng thủy tinh dùng cho chế phẩm dược là vật dụng mà mặt [...]

13.2 PHÉP THỬ NỘI ĐỘC TỐ VI KHUẨN

Phép thử nội độc tố vi khuẩn dùng để phát hiện hoặc định lượng nội [...]

16.2 CHỈ THỊ SINH HỌC DÙNG CHO TIỆT KHUẨN

Chỉ thị sinh học dùng cho tiệt khuẩn là những chế phẩm sinh học đã [...]

16.1 CÁC PHƯƠNG PHÁP TIỆT KHUẨN

Một sản phẩm được coi là vô khuẩn nếu nó hoàn toàn không chứa bất [...]

1.19 THUỐC TIÊM, THUỐC TIÊM TRUYỀN

Định nghĩa Thuốc tiêm, thuốc tiêm truyền là nhùng chế phẩm thuốc vô khuẩn dùng [...]

THUÓC TIÊM ACID ASCORBIC – DƯỢC ĐIỂN VIỆT NAM V

Là dung dịch vô khuẩn của acid ascorbic trong nước để pha thuốc tiêm, có [...]

ACID ASCORBIC – DƯỢC ĐIỂN VIỆT NAM V

Acid ascorbic là (5R)-5-[(1S)-1,2-dihydroxyethyl]-3,4- dihydroxyfuran-2(5H)-on, phải chứa từ 99,0 % đến 100,5 % C6H8O6. Tính [...]

ACID AMINOCAPROIC – DƯỢC ĐIỂN VIỆT NAM V

Acid aminocaproic là acid 6-aminohexanoic, phải chứa từ 98,5 % đến 101,0 % C6H13NO2, tính [...]

VIÊN NÉN ASPIRIN VÀ CAFEIN – DƯỢC ĐIỂN VIỆT NAM V

Là viên nén chứa aspirin và cafein. Chế phẩm phải đáp ứng các yêu cầu [...]

VIÊN NÉN BAO TAN TRONG RUỘT ACID ACETYLSALICYLIC – DƯỢC ĐIỂN VIỆT NAM V

Viên bao tan trong ruột aspirin Là viên nén bao tan trong ruột chứa acid [...]

VIÊN NÉN ACID ACETYLSALISyLIC – DƯỢC ĐIỂN VIỆT NAM V

Viên nén aspirin Là viên nén chứa acid acetylsalicylic. Chế phẩm phải đáp ứng các [...]

ACID ACETYLSALICYLIC – DƯỢC ĐIỂN VIỆT NAM V

Acid acetylsalicylic là acid 2-(acetyloxy)benzoic, phải chứa từ 99,5 % đến 101,0 % C9H8O4. tính [...]

13.7 THỬ VÔ KHUẨN

Quy định chung Phép thử này được áp dụng nhằm phát hiện sự có mặt [...]

1.12 THUỐC MỀM DÙNG TRÊN DA VÀ NIÊM MẠC

Định nghĩa Dạng thuốc có thể chất mềm, đồng nhất dùng để bôi lên da [...]

VIÊN NÉN ACICLOVIR – DƯỢC ĐIỂN VIỆT NAM V

Là viên nén chứa aciclovir.  Chế phẩm phải đáp ứng các yêu cầu trong chuyên [...]

KEM ACICLOVIR – DƯỢC ĐIỂN VIỆT NAM V

Là thuốc kem dùng ngoài da có chứa aciclovir. Chế phẩm phải đáp ứng các [...]

ACICLOVIR – DƯỢC ĐIỂN VIỆT NAM V

Aciclovir là 2-amino-9-[(2-hydroxyethoxy)methyl]-1,9-dihydro-6H-purin-6-on, phải chứa từ 98,5 % đến 101,0 C8H11N5O3, tính theo chế phẩm [...]

11.6 PHÉP THỬ ĐỘ RÃ CỦA VIÊN NÉN VÀ NANG

Phép thử này xác định viên nén hay nang có rã hay không trong khoảng [...]

11.3 PHÉP THỬ ĐỘ ĐỒNG ĐỀU KHỐI LƯỢNG

Phép thử độ đồng đều khối lượng dùng để xác định độ đồng đều phân [...]

1.13 THUỐC NANG

Định nghĩa Thuốc nang là dạng thuốc uống chứa một hay nhiều dược chất trong [...]

NANG ACETYLCYSTEIN – DƯỢC ĐIỂN VIỆT NAM V

Là nang cứng chứa acetylcystein. Chế phẩm phải đáp ứng các yêu cầu trong chuyên [...]

BỘT PHA HỖN DỊCH ACETYLCYSTEIN – DƯỢC ĐIỂN VIỆT NAM V

Là thuốc bột dùng để pha hỗn dịch hoặc dung dịch uống chứa acetylcystein. Có [...]

4.4 PHƯƠNG PHÁP QUANG PHỔ NGUYÊN TỦ PHÁT XẠ VÀ HẤP THỤ

Các phương pháp quang phổ nguyên tử phát xạ và hấp thụ được sử dụng [...]

ACETYLCYSTEIN – DƯỢC ĐIỂN VIỆT NAM V

Acetylcystein là acid (2R)-2-(acetylamino)-3-sulfanyl- propanoic, phải chứa từ 98,0 % đến 101,0 % C5H9NO3S, tính [...]

VIÊN NÉN ACETAZOLAMID – DƯỢC ĐIỂN VIỆT NAM V

Là viên nén chứa acetazolamid. Chế phẩm phải đáp ứng các yêu cầu trong chuyên [...]

9.4.14 SULFAT

Các dung dịch dùng trong phép thử này phải được chuẩn bị trong nước cất. [...]

ACETAZOLAMID – DƯỢC ĐIỂN VIỆT NAM V

Acetazolamid là N-(5-sulfamoyl-1,3,4-thiadiazol-2-yl) acetamid, phải chứa từ 98,5 % đến 101,0 % C4H6N4O3S2, tính theo chế phẩm [...]