Category Archives: Phụ Lục
9.4.5 Clorid
9.4.5 Clorid Chuẩn bị dung dịch thử như chỉ dẫn trong chuyên luận, cho vào [...]
Th12
DICLOROMETHAN (METHYLEN CLORID)
Methylen clorid Dicloromethan CH3Cl2 = 84,93 Dùng loại tinh khiết phân tích. Chất lỏng dễ [...]
Th12
Acid benzoic
Acid benzoic C6H5COOH = 122,1 Dùng loại tinh khiết phân tích. [...]
Acid 2-clorobenzoic
Acid 2-clorobenzoic C7H5ClO2= 156,7 Tan trong nước, khó tan trong ethanol khan. Điểm sôi: Khoảng [...]
Acid (4-aminobenzoyl)-L-glutamic
Acid (4-aminobenzoyl)-L-glutamic N-(4- aminobenzoyl)-L-glutamic C12H14N2O5= 266,2 Dùng loại tinh khiết hóa học. Điểm chảy; Khoảng [...]
Th11
Acid pteroic
Acid pteroic Acid 4-{[(2-amino-4-oxo-1,4-dihydropteridin-6-yl)methyl] amino}benzoic C14H12N6O3= 312,3 Tinh thể, tan trong các dung dịch kiềm. [...]
Th11
10.12 XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG ETHANOL
10.12 XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG ETHANOL Sử dụng phương pháp 1 hoặc phương pháp 2 [...]
Th11
1.22 RƯỢU THUỐC
1.22 RƯỢU THUỐC Alcoholaturae Định nghĩa Rượu thuốc là dạng thuốc lỏng dùng để uống [...]
Th11
1.17 THUỐC HÍT
1.17 THUỐC HÍT Inhalationis Định nghĩa Thuốc hít là dạng bào chế rắn hoặc lỏng, [...]
Th11
1.18 THUỐC KHÍ DUNG
1.18 THUỐC KHÍ DUNG Aerosolum Thuốc khí dung là dạng bào chế mà trong quá [...]
Th11
1.16 THUỐC NHỎ TAI VÀ THUỘC XỊT VÀO TAI
1.16 THUỐC NHỎ TAI VÀ THUỘC XỊT VÀO TAI Định nghĩa Thuốc nhỏ tai và [...]
Th11
1.15 THUỐC NHỎ MŨI VÀ THUỐC XỊT MŨI DẠNG LỎNG
1.15 THUỐC NHỎ MŨI VÀ THUỐC XỊT MŨI DẠNG LỎNG Định nghĩa Thuốc nhỏ mũi [...]
Th11
17.3 ĐỒ ĐỰNG VÀ NÚT BẰNG CHẤT DẺO
17.3 ĐỒ ĐỰNG VÀ NÚT BẰNG CHẤT DẺO Chất dẻo hay nhựa dẻo là các [...]
Th11
17.3.1 ĐỒ DỰNG BẰNG CHẤT DẺO DÙNG CHO NHỮNG CHẾ PHẨM KHÔNG PHẢI THUỐC TIÊM
17.3.1 ĐỒ DỰNG BẰNG CHẤT DẺO DÙNG CHO NHỮNG CHẾ PHẨM KHÔNG PHẢI THUỐC TIÊM [...]
Th11
Dung dịch thiếc mẫu
Dung dịch thiếc mẫu 5 phần triệu Sn Hòa tan 0,5 g thiếc (TT) trong [...]
Th11
Thuốc thử kẽm dithiol
Thuốc thử kẽm dithiol Hòa tan 0,2 g toluen – 3,4 dithiol – kẽm phức [...]
Th11
Dung dịch cadmi mẫu
Dung dịch cadmi mẫu 1000 phần triệu Cd Hòa tan một lượng cadmi (TT) chứa [...]
Th11
Dung dịch bari mẫu
Dung dịch bari mẫu 1000 phần triệu Ba Hòa tan 1,778 g bari clorid (TT) [...]
Th11
Urotropin
Urotropin Hexamin; Hexamethylenetetramin (CH2)6N4 = 140,2 Dùng loại tinh khiết phân tích. Tinh thể màu [...]
Th11
17.3.2 ĐỒ ĐỰNG BẰNG CHẤT DẺO DÙNG CHO CHẾ PHẨM THUỐC TIÊM
17.3.2 ĐỒ ĐỰNG BẰNG CHẤT DẺO DÙNG CHO CHẾ PHẨM THUỐC TIÊM Yêu cầu chung [...]
Th11
17.3.3 ĐỒ ĐỰNG BẰNG CHẤT DẺO DÙNG CHO CHẾ PHẨM NHỎ MẮT
17.3.3 ĐỒ ĐỰNG BẰNG CHẤT DẺO DÙNG CHO CHẾ PHẨM NHỎ MẤT Đồ đựng bằng [...]
Th11
1.14 THUỐC NHỎ MẮT
1.14 THUỐC NHỎ MẮT Collyria Định nghĩa Thuốc nhỏ mắt là dung dịch nước, dung [...]
Th11
1.8 THUỐC CỐM
1.8 THUỐC CỐM Granulae Định nghĩa Thuốc cốm hay thuốc hạt là dạng thuốc rắn [...]
Th11
1.5 HỖN DỊCH THUỐC
1.5. HỖN DỊCH THUỐC Suspensiones Định nghĩa Hỗn dịch là dạng thuốc lỏng để uống, [...]
Th11
1.4 SIRÔ THUỐC
1.4 SIRÔ THUỐC Sirupi Định nghĩa Sirô thuốc là chế phẩm thuốc lỏng hay hỗn [...]
Th11
1.3 DUNG DỊCH THUỐC
1.3 DUNG DỊCH THUỐC Solutiones Định nghĩa Dung dịch là chế phẩm một hoặc nhiều [...]
Th11
Nickel (II) sulfat
Nickel (II) sulfat NiSO4.7H2O = 280,9 Dùng loại tinh khiết phân tích. Bột kết tinh [...]
Th11
9.4.10 Nickel trong polyol
9.4.10 Nickel trong polyol Tiến hành theo phương pháp II của quang phổ hấp thụ [...]
Th11
Dung dịch nickel mẫu
Dung dịch nickel mẫu 1000 phần triệu Ni Hòa tan 0.478 g nickel (II) sulfat [...]
Th11
9.4.4 Chì trong đường
9.4.4 Chì trong đường Tiến hành theo phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử [...]
Th11