Category Archives: Phụ Lục
4-Methylpentan-2-oil
4-Methylpentan-2-oil Methyl isobutyl keton C6H12O = 100,2 Chất lỏng trong và không màu. Khó tan [...]
Th11
Amoni pyrolidin dithiocarbamat
Amoni pyrolidin dithiocarbamat Amoni ltetramethylen dithiocarbamat C5H12N2S2 = 164,3 Dùng loại tinh khiết hóa học. [...]
Th11
Formamid
Formamid CH3NO = 45,0. Dùng loại tinh khiết phân tích. Chất lỏng sánh, không màu. [...]
Th11
Natri periodat
Natri periodat Natri metaperiodat NaIO4 = 213,9 Dùng loại tinh khiết phân tích, chứa không [...]
Th11
Đỏ phenol
Đỏ phenol Phenolsulfonphthalein; 4,4′-(3H-2,1-Benzoxathiol-3~yliden) diphenol S,S-dioxvd C19H14O5S = 354,4 Dùng loại tinh khiết hóa học. [...]
Th11
Thủy ngân (II) thiocyanat
Thủy ngân (II) thiocyanat Hg(SCN)2 = 316,8 Dùng loại linh khiết hóa học. Bột kết [...]
Th11
dung dịch clorid mẫu
Dung dịch clorid mẫu 500 phần triệu Cl Hòa tan 0,0824 g natri clorid (TT) [...]
Th11
Nhôm – nickel hợp kim (Hợp kim Raney)
Nhôm – nickel hợp kim (Hợp kim Raney) Chứa 48 % đến 52 % nhôm [...]
Th11
4.3 PHƯƠNG PHÁP QUANG PHỔ HUỲNH QUANG
4.3 PHƯƠNG PHÁP QUANG PHỔ HUỲNH QUANG Phương pháp quang phổ huỳnh quang là phương [...]
Th11
dung dịch kali iodat (CĐ)
Dung dịch kali iodat 0,05 M 1 ml dung dịch chứa 0,0107 g kali iodat [...]
Th11
13.4 PHÉP THỬ CHẤT GÂY SỐT
13.4 PHÉP THỬ CHẤT GÂY SỐT Phép thử được xác định bằng cách đo sự [...]
Th11
11.1 GIỚI HẠN CHO PHÉP VỀ THỂ TÍCH CỦA CÁC THUỐC DẠNG LỎNG
11.1 GIỚI HẠN CHO PHÉP VỀ THỂ TÍCH CỦA CÁC THUỐC DẠNG LỎNG Lượng hoạt [...]
Th11
11.8 XÁC ĐỊNH GIỚI HẠN TIỂU PHÂN
11.8 XÁC ĐỊNH GIỚI HẠN TIỂU PHÂN A Xác định giới hạn tiểu phân không [...]
Th11
17.5 NÚT CAO SU DÙNG CHO CHAI ĐỰNG THUỐC TIÊM VÀ THUỐC TIÊM TRUYỀN
17.5 NÚT CAO SU DÙNG CHO CHAI ĐựNG THUỐC TIÊM VÀ THUỐC TIÊM TRUYỀN Nút [...]
Th11
Sắt (II) amoni sulfat
Sắt (II) amoni sulfat Amoni sắt (II) sulfat (NH4)2Fe(SO4)2.6H2O = 392,1 Dùng loại tinh khiết [...]
Th11
Sắt (III) amoni sulfat
Sắt (III) amoni sulfat Phèn sắt amoni; Amoni sắt (III) sulfat FeNH4(SO4)2. 12H2O = 482,2 [...]
Th11
Ninhydrin
Ninhydrin C9H4O3.H20= 178,15 Dùng loại tinh khiết phân tích. Bột kết tinh trắng ngà. Tan [...]
Th11
Isopropanol
Isopropanol Propan-2-ol C3H8O = 60,1 Dùng loại tinh khiết phân tích. Chất lỏng không màu, [...]
Th11
Butanol
Butanol n-Butanol, Butan-1-ol CH3(CH2)2CH20H = 74,12 Dùng loại tinh khiết phân tích. Chất lỏng trong, [...]
Th11
Amoni dihydrophosphat
Amoni dihydrophosphat (NH4)H2PO4 = 115,0 Dùng loại tinh khiết phân tích. Bột kết tinh hay [...]
Th11
Natri pentansulfonat
Natri pentansulfonat Natri 1-pentansulfonat C5H11NaO3S = 174,2 Dùng loại tinh khiết sắc ký. Tinh thể [...]
Th11
Acid formic
Acid formic HCOOH = 46,03 Dùng loại tinh khiết phân tích. Chất lỏng không màu, [...]
Th11
Bari hydroxyd
Bari hydroxyd Ba(OH)2.8H20 = 315.5 Dùng loại tinh khiết phân tích. Tinh thể không màu. [...]
Th11
Cobalt acetat
Cobalt acetat Cobalt (II) acetat (CH3CO2)2Co.4H2O = 249,1 Dùng loại tinh khiết hóa học. Tinh [...]
Th11
9.4.2 Arsen
9.4.2 Arsen Dùng phương pháp A, trừ khi có chỉ dẫn khác trong chuyên luận. [...]
Th11
Pyrogalol
Pyrogalol Benzen- 1,2,3-triol C6H6O3 = 126,1 Dùng loại tinh khiết phân tích. Tinh thổ màu [...]
Th11
Nitrogen
Nitrogen N2= 28,0 Dùng ¡loại tinh khiết cho phòng thí nghiệm. Nitrogen dùng cho sắc [...]
Th11