Category Archives: Phụ Lục

Dung dịch arsen mẫu

Dung dịch arsen mẫu 1000 phần triệu As Hòa tan 0,330 g arsen trioxyd (TT) [...]

Kẽm không có arsen

Kẽm không có arsen Ngâm một lượng kẽm (TT) trong dung dịch acid cloroplatinic 0.005 [...]

Thủy ngân (II) bromid

Thủy ngân (II) bromid HgBr2 = 360,4 Dùng loại tinh khiết phân tích, Giấy tẩm [...]

Acid salicylic

Acid salicylic C7H6O3 = 138,1 Dùng loại tính khiết phân tích. Dung dịch acid salicylic [...]

Nitrobenzaldehyd

Nitrobenzaldehyd 2-Nitrobenzaldehyd C7H5NO3 = 151,1 Dùng loại tinh khiết hóa học. Tinh thể hình kim [...]

Tím tinh thể

Tím tinh thể Gentialviolet; Hexamethyl-p-rosanilin clorid C25H30CIN3 = 408,0 Dùng loại tinh khiết hóa học. [...]

dung dịch acid percloric (CĐ)

Dung dịch acid percloric 0,1 N  1 ml dung dịch chứa 0,01005 g acid percloric [...]

Dung dịch đệm natri clorid-pepton

Dung dịch đệm natri clorid-pepton pH 7,0 Kali dihydrophosphat 3,6g Dinatri hydrophosphat dihydrat 7,2g tương [...]

Polysorbat-80 (Tween 80)

Polysorbat-80 (Tween 80) Thuốc thử Tween-80  Dùng loại tinh khiết hóa học. Chất lỏng sánh, [...]

3.5 CỠ BỘT VÀ RÂY 

3.5 CỠ BỘT VÀ RÂY  Bột Các cỡ bột được quy định dựa vào các [...]

1.7 THUỐC BỘT 

1.7 THUỐC BỘT  Pulveres Định nghĩa Thuốc bột là dạng thuốc rắn, gồm các hạt [...]

Dimethyl sulfoxid

Dimethyl sulfoxid C2H6OS = 78,1 Dùng loại tinh khiết phân tích. Chất lỏng không màu, [...]

Ethyl acetat

Ethyl acetat CH3COOC2H5 = 88,11 Dùng loại tinh khiết phân tích. Chất lỏng không màu, [...]

dung dịch iod (CĐ)

Dung dịch iod 0,1 N 1 ml dung dịch chứa 0,01269 g iod (I2). Điều [...]

Kali hydrophtalat

Kali hydrophtalat C8H5KO4 = 204,2 Dùng loại tính khiết phân tích. [...]

Kali dihydro citrat

Kali dihydro citrat C6H7KO7 = 230,2 Dùng loại tinh khiết hóa học. [...]

Kali tetraoxalat

Kali tetraoxalat Kali tetrahydro dioxalat  C4H3KO8.H2O = 254,2  Dùng loại tinh khiết phân tích. Bột [...]

Cobalt clorid

Cobalt clorid Cobalt (II) clorid CoCl2.6H20 = 237,93  Dùng loại tinh khiết phân tích. Bột [...]

Natri dihydrophosphat

Natri dihydrophosphat NaH2PO4.2H20 = 156,01  Dùng loại tinh khiết phân tích. Tinh thể trắng hay [...]

Dikali hydrophosphat

Dikali hydrophosphat K2HPO4= 174,2 Dùng loại tinh khiết hóa học. Bột kết tinh trắng, dễ [...]

Dinatri hydrophosphat

Dinatri hydrophosphat Na2HPO4.12H2O = 358,17. Dùng loại tinh khiết phân tích. Tinh thể trong suốt, [...]

Kali dihydrophosphat

Kali dihydrophosphat KH2PO4= 136,09 Dùng loại tinh khiết phân tích. Tinh thể không màu. Tan [...]

Dung dịch đệm phosphat

Dung dịch đệm pH 2,5 (Đệm phosphat pH 2,5) Hòa tan 100 g kali dihydrophosphat [...]

11.7 PHÉP THỬ ĐỘ RÃ CỦA VIÊN BAO TAN TRONG RUỘT

11.7 PHÉP THỬ ĐỘ RÃ CỦA VIÊN BAO TAN TRONG RUỘT Thiết bị Sử dụng [...]

Pyridin

Pyridin C5H5N = 79,10 Dùng loại tinh khiết phân tích. Chất lỏng không màu, mùi [...]

kali sulfat

Kali Sulfat Dikali Sulfat K2SO4= 174,27 Dùng loại tinh khiết phân tích. Bột kết tinh [...]

dung dịch Sulfat mẫu (CĐ)

Dung dịch Sulfat mẫu 1000 phần triệu SO4 Hòa tan 0,181 g kali sulfat (TT) [...]

Kẽm bột

Kẽm bột Dùng loại tinh khiết phân tích, chứa không được ít hơn 90,0 % [...]

Hydrazin Sulfat

Hydrazin Sulfat N2H4.H2SO4= 130,1  Dùng loại tinh khiết phân tích. Tinh thể không màu. Dễ [...]

Kali acetat

Kali acetat C2H3O2K = 98,1 Dùng loại tinh khiết hóa học. Bột hay tinh thể [...]