Category Archives: Phụ Lục

Dung dịch kali hydroxyd (CĐ)

Dung dịch kali hydroxyd 1 N  1 ml dung dịch chứa 0,05611 g kali hydroxyd [...]

Thủy ngân diclorid

Thủy ngân diclorid Thủy ngân (II) clorid HgCl2 =  271,50 Dùng loại tinh khiết phân [...]

Hexan

Hexan C6H14 = 86,2 Chất lỏng không màu, dễ cháy. Tỷ trọng ở 20 °C: [...]

Triethylamin

Triethylamin C6H15N = 101,2 Dùng loại tinh khiết hóa học. Chất lỏng không màu. cỏ [...]

Thymolphtalein

Thymolphtalein 3,3-Bis (4-hydroxy-5-isopropyl-2-methylphenyl) phthalid  C28H30O4 = 430,5 Dùng loại tinh khiết hóa học. Bột màu [...]

Chì nitrat

Chì nitrat (Chì (II) nitrat) Pb(NO3)2 = 331,2 Dùng loại tinh khiết phân tích. Bột [...]

Magnesi oxyd

Magnesi oxyd Magnesi oxyd nhẹ  MgO = 40,31 Dùng loại tinh khiết hóa học. [...]

Dioxan

Dioxan 1,4-Dioxan C4H8O2 = 88,11 Dùng loại tinh khiết phân tích. Chất lỏng không màu, [...]

Thioacetamid

Thioacetamid CH3CSNH2 = 75,13  Dùng loại tinh khiết hóa học. Bột kết tinh hay tinh [...]

Gelatin

Gelatin Dùng loại tinh khiết hóa học. Gelatin thủy phân Hòa tan 50 g gelatin [...]

Natri clorid

Natri clorid NaCl = 58,44 Dùng loại tinh khiết phân tích. Dung dịch natri clorid [...]

Đen eriocrom T

Đen eriocrom T Mordant black II: Natri 2- hydroxy-1 -[(I-hydroxy-naphth-2-yl)azo]-6-nitronaphthalen-4-sulfonat C20H12N3NaO7S = 461,4  Dùng loại [...]

đệm amoniac

Đệm amoniac – amoni clorid Hòa tan 67,5 g amoni clorid (TT) trong nước, thêm [...]

Dung dịch amoni mẫu

Dung dịch amoni mẫu 100 phần triệu NH4 Pha loãng 10,0 ml dung dịch amoni [...]

Natri thiosulfat

Natri thiosulfat Na2S2O3.5H2O = 248,2  Dùng loại tinh khiết phân tích. Cốm màu trắng hay [...]

dung dịch natri thiosulfat (CĐ)

Dung dịch natri thiosulfat 0,1 N 1 ml dung dịch chứa 02482 g natri thiosulfat [...]

dung dịch kali permanganat (CĐ)

Dung dịch kali permanganat 0,1 N (Dung dịch kali permanganat 0,02 M) 1 ml dung [...]

6.10 XÁC ĐỊNH ĐIỆN DẪN SUẤT

Điện dẫn suất (còn gọi là Độ dẫn điện riêng) là giá trị nghịch đảo [...]

7.11 XÁC ĐỊNH LƯỢNG HỮU CƠ TOÀN PHẦN

Lượng carbon hữu cơ toàn phần (TOC) có trong nước dùng cho ngành dược được [...]

Dung dịch kali bromat (CĐ)

Dung dịch kali bromat 0,1 N (Dung dịch kali bromat 0,0167 M) 1 ml dung [...]

Phenazon

Phenazon 2,3-Dimethyl-1-phenyl-3-pyrazolin-5-on C11H22N2O = 188,2 Dùng loại tinh khiết hóa học. Bột kết tinh không [...]

Kẽm Sulfat

Kẽm Sulfat ZnSO4.7H2O = 287,5 Dùng loại tinh khiết phân tích. [...]

Dung dịch kẽm mẫu

Dung dịch kẽm mẫu 5 mg Zn/ml Hòa tan 3,15 g kẽm oxyd (TT) trong [...]

Kẽm oxyd

Kẽm oxyd ZnO = 81,4 Dùng loại tinh khiết hóa học. [...]

Dung dịch đồng mẫu

Dung dịch đồng mẫu 1000 phần triệu Cu Dung dịch đồng chuẩn (0,1 % Cu) [...]

Dung dịch acid sulfuric (CĐ)

Dung dịch acid sulfuric 1 N 1 ml dung dịch chứa 0,04904 g acid sulfuric [...]

Cyclohexan

Cyclohexan C6H12 = 84,16 Dùng loại tinh khiết phân tích. Chất lỏng không màu. Điểm [...]

Dimethylformamid

Dimethylformamid HCON(CH3)2 = 73,10 Dùng loại tinh khiết phân tích. Chất lỏng không màu, mùi [...]

Phenolphtalein

Phenolphtalein 3 3 ‘-Bis(4-hydroxyphenyl)phthalid C20H14O4 = 318,3 Dung loại tinh khiết hóa học. Bột màu [...]

da cam methyl

Da cam methyl Helianthin; Natri 4 ‘-dimethylaminoazobenzen-4-sulfonat  C14H14N3NaO3S = 327,3  Dùng loại tinh khiết hóa [...]