Category Archives: Phụ Lục

Dung dịch acid hydrocloric (CĐ)

Dung dịch acid hydrocloric 1 N  1 ml dung dịch chứa 0,03646 g acid hydrocloric [...]

Xanh methylen

Xanh methylen C16H18N3ClS.3H20 = 373,90 Bột kết tinh màu nâu sẫm hay lục sẫm, gần [...]

Đỏ methyl

Đỏ methyl Acid 2-(4-dimethylaminophenylazo)benzoic  C15H15N3O2 = 269,3 Dùng loại tinh khiết hóa học. Tinh thể [...]

Xanh bromothymol

Xanh bromothymol 3.3′-Dibromothymolsulfonphthalein 4,4’-(3H-2,1-Benzoxathiol-3-yliden) bis (2-bromothymol) S,S-dioxyd C27H28Br2O5S = 624 Dùng loại tinh khiết hóa [...]

Nhôm clorid

Nhôm clorid Nhôm clorid hexahydrat  AlCl3.6H20 = 241,4 Dùng loại tinh khiết hóa học chứa [...]

Phèn chua

Phèn chua Nhôm kali Sulfat dodecahydrat  AlK(S04)2.12H20 = 474,4  Dùng loại tinh khiết phân tích. [...]

dung dịch nhôm mẫu

Dung dịch nhôm mẫu 200 phần triệu AI Hòa tan 0,352 g phèn chua (TT) [...]

Trilon B

Trilon B Dinatri dihydro ethylendiamin tetraacetat; natri edetat, dinatri edetat C10H14N2Na2O8.2H2O = 372.24  Dùng loại [...]

Carbon tetraclorid

Carbon tetraclorid Tetracloromethan  CCl4 = 153,82 Dùng loại tinh khiết phân tích. Chất lỏng không [...]

Dithizon

Dithizon 1, 5-Diphenylthiocarbazon C13H12N4S = 256,3 Dùng loại tinh khiết phân tích. Bột màu xanh [...]

Natri acetat

Natri acetat CH3COONa.3H20 – 136,08  Dùng loại tinh khiết phân tích. Tinh thể trong, không [...]

Amoni acetat

Amoni acetat CH3CO2NH4 = 77,08  Dùng loại tinh khiết phân tích. Tinh thể không màu, [...]

đệm acetat

Các dung dịch đêm được pha trong nước không có carbon dioxyd (TT). Dung dịch [...]

dung dịch nitrat mẫu

Dung dịch nitrat mẫu 1000 phần triệu NO3 Hòa tan 0.163 g kali nitrat (TT) [...]

Diphenylamin

Diphenylamin C12H11N = 169,2 Dùng loại tinh khiết phân tích. Tinh thể màu trắng, có [...]

Kali clorid

Kali clorid KCl = 74,55 Dùng loại tinh khiết phân tích. Dung dịch kali clorid [...]

Nước

Nước Xem chuyên luận “Nước tinh khiết”. Nước không có amoniac (Nước không có amoni) [...]

Anhydrid acetic

Anhydrid acetic (CH3CO)2O = 102,09  Dùng loại tinh khiết phân tích. Chất lỏng trong, không [...]

Natri Sulfat

Natri Sulfat Na2SO4.10H2O = 322,2  Dùng loại tinh khiết phân tích. Dung dịch natri Sulfat [...]

Thuốc thử Smith

Thuốc thử Smith Dung dịch glycerin – acid acetic Trộn đều 1 thể tích glycerin [...]

Hydrogen Sulfid

Hydrogen Sulfid H2S =34,08 Dùng loại cho phòng thí nghiệm, hay điều chế bằng cách [...]

Glycerin

Glycerin Propan-1,2,3 – triol C3H8O3 = 92,10 Dùng loại tinh khiết phân tích. Chất lỏng [...]

Natri hydrocarbonat

Natri hydrocarbonat Natri bicarbonat  NaHCO3 = 84,01  Dùng loại tinh khiết phân tích. Dung dịch [...]

Arsen trioxyd

Arsen trioxyd As2O3 = 197,84 Dùng loại tinh khiết phân tích. Bột kết tinh màu [...]

Magnesi

Magnesi Mg = 24,31 Dùng loại tinh khiết hóa học. Bột màu xám hoặc vò [...]

Acid citric

Acid citric C6H8O7.H2O = 210,1  Dùng loại tinh khiết phân tích. Acid citric dùng trong [...]

Bismuth nitrat base

Bismuth nitrat base Bismuth oxynitrat; Bismuth subnitrat  4[BiNO3(OH2).BiO(OH)] = 1462  Muối base chứa khoảng 80 [...]

Ethanol

Ethanol Ethanol tuyệt đối  C2H5OH = 46,07 Dùng loại tinh khiết phân tích, chứa không [...]

Đồng

Đồng phôi Cu = 63,54 Dùng loại tinh khiết hóa học. [...]

Resorcin

Resorcin Benzen- 1 ,3-diol C6H4(OH)2= 110,1 Dùng loại tinh khiết phân tích. Tinh thể hay [...]