Category Archives: Phụ Lục 1

1.22 RƯỢU THUỐC 

1.22 RƯỢU THUỐC  Alcoholaturae  Định nghĩa  Rượu thuốc là dạng thuốc lỏng dùng để uống [...]

1.17 THUỐC HÍT 

1.17 THUỐC HÍT  Inhalationis  Định nghĩa  Thuốc hít là dạng bào chế rắn hoặc lỏng, [...]

1.18 THUỐC KHÍ DUNG 

1.18 THUỐC KHÍ DUNG  Aerosolum  Thuốc khí dung là dạng bào chế mà trong quá [...]

1.16 THUỐC NHỎ TAI VÀ THUỘC XỊT VÀO TAI

1.16 THUỐC NHỎ TAI VÀ THUỘC XỊT VÀO TAI Định nghĩa Thuốc nhỏ tai và [...]

1.15 THUỐC NHỎ MŨI VÀ THUỐC XỊT MŨI DẠNG LỎNG

1.15 THUỐC NHỎ MŨI VÀ THUỐC XỊT MŨI DẠNG LỎNG Định nghĩa Thuốc nhỏ mũi [...]

1.14 THUỐC NHỎ MẮT

1.14 THUỐC NHỎ MẮT Collyria Định nghĩa Thuốc nhỏ mắt là dung dịch nước, dung [...]

1.8 THUỐC CỐM

1.8 THUỐC CỐM Granulae Định nghĩa Thuốc cốm hay thuốc hạt là dạng thuốc rắn [...]

1.5 HỖN DỊCH THUỐC

1.5. HỖN DỊCH THUỐC Suspensiones Định nghĩa Hỗn dịch là dạng thuốc lỏng để uống, [...]

1.4 SIRÔ THUỐC

1.4 SIRÔ THUỐC Sirupi Định nghĩa Sirô thuốc là chế phẩm thuốc lỏng hay hỗn [...]

1.3 DUNG DỊCH THUỐC

1.3 DUNG DỊCH THUỐC Solutiones Định nghĩa Dung dịch là chế phẩm một hoặc nhiều [...]

1.7 THUỐC BỘT 

1.7 THUỐC BỘT  Pulveres Định nghĩa Thuốc bột là dạng thuốc rắn, gồm các hạt [...]

1.19 THUỐC TIÊM, THUỐC TIÊM TRUYỀN

Định nghĩa Thuốc tiêm, thuốc tiêm truyền là nhùng chế phẩm thuốc vô khuẩn dùng [...]

1.12 THUỐC MỀM DÙNG TRÊN DA VÀ NIÊM MẠC

Định nghĩa Dạng thuốc có thể chất mềm, đồng nhất dùng để bôi lên da [...]

1.13 THUỐC NANG

Định nghĩa Thuốc nang là dạng thuốc uống chứa một hay nhiều dược chất trong [...]

1.20 THUỐC VIÊN NÉN

Định nghĩa Viên nén là dạng thuốc rắn, mỗi viên là một đơn vị phân [...]

1.2 CỒN THUỐC

Định nghĩa Cồn thuốc là những chế phẩm lỏng, được điều chế bầng cách chiết [...]

1.1 CAO THUỐC

Định nghĩa Cao thuốc là chế phẩm được chế bằng cách cô hoặc sấy đến [...]