Category Archives: Phụ Lục 2

DICLOROMETHAN (METHYLEN CLORID)

Methylen clorid Dicloromethan  CH3Cl2 = 84,93  Dùng loại tinh khiết phân tích. Chất lỏng dễ [...]

Acid benzoic

Acid benzoic C6H5COOH = 122,1  Dùng loại tinh khiết phân tích. [...]

Acid 2-clorobenzoic

Acid 2-clorobenzoic C7H5ClO2= 156,7 Tan trong nước, khó tan trong ethanol khan. Điểm sôi: Khoảng [...]

Acid (4-aminobenzoyl)-L-glutamic

Acid (4-aminobenzoyl)-L-glutamic N-(4- aminobenzoyl)-L-glutamic C12H14N2O5= 266,2  Dùng loại tinh khiết hóa học. Điểm chảy; Khoảng [...]

Acid pteroic

Acid pteroic Acid 4-{[(2-amino-4-oxo-1,4-dihydropteridin-6-yl)methyl] amino}benzoic C14H12N6O3= 312,3 Tinh thể, tan trong các dung dịch kiềm. [...]

17.3.1 ĐỒ DỰNG BẰNG CHẤT DẺO DÙNG CHO NHỮNG CHẾ PHẨM KHÔNG PHẢI THUỐC TIÊM

17.3.1 ĐỒ DỰNG BẰNG CHẤT DẺO DÙNG CHO NHỮNG CHẾ PHẨM KHÔNG PHẢI THUỐC TIÊM [...]

Dung dịch thiếc mẫu

Dung dịch thiếc mẫu 5 phần triệu Sn Hòa tan 0,5 g thiếc (TT) trong [...]

Thuốc thử kẽm dithiol

Thuốc thử kẽm dithiol Hòa tan 0,2 g toluen – 3,4 dithiol – kẽm phức [...]

Dung dịch cadmi mẫu

Dung dịch cadmi mẫu 1000 phần triệu Cd  Hòa tan một lượng cadmi (TT) chứa [...]

Dung dịch bari mẫu

Dung dịch bari mẫu 1000 phần triệu Ba Hòa tan 1,778 g bari clorid (TT) [...]

Urotropin

Urotropin Hexamin; Hexamethylenetetramin (CH2)6N4 = 140,2 Dùng loại tinh khiết phân tích. Tinh thể màu [...]

Nickel (II) sulfat

Nickel (II) sulfat NiSO4.7H2O = 280,9  Dùng loại tinh khiết phân tích. Bột kết tinh [...]

Dung dịch nickel mẫu

Dung dịch nickel mẫu 1000 phần triệu Ni Hòa tan 0.478 g nickel (II) sulfat [...]

4-Methylpentan-2-oil

4-Methylpentan-2-oil Methyl isobutyl keton C6H12O = 100,2 Chất lỏng trong và không màu. Khó tan [...]

Amoni pyrolidin dithiocarbamat

Amoni pyrolidin dithiocarbamat Amoni ltetramethylen dithiocarbamat C5H12N2S2 = 164,3  Dùng loại tinh khiết hóa học. [...]

Formamid

Formamid CH3NO = 45,0. Dùng loại tinh khiết phân tích. Chất lỏng sánh, không màu. [...]

Natri periodat

Natri periodat Natri metaperiodat NaIO4 = 213,9 Dùng loại tinh khiết phân tích, chứa không [...]

Đỏ phenol

Đỏ phenol Phenolsulfonphthalein; 4,4′-(3H-2,1-Benzoxathiol-3~yliden) diphenol S,S-dioxvd C19H14O5S = 354,4 Dùng loại tinh khiết hóa học. [...]

Thủy ngân (II) thiocyanat

Thủy ngân (II) thiocyanat Hg(SCN)2 = 316,8 Dùng loại linh khiết hóa học. Bột kết [...]

dung dịch clorid mẫu

Dung dịch clorid mẫu 500 phần triệu Cl Hòa tan 0,0824 g natri clorid (TT) [...]

Nhôm – nickel hợp kim (Hợp kim Raney)

Nhôm – nickel hợp kim (Hợp kim Raney) Chứa 48 % đến 52 % nhôm [...]

dung dịch kali iodat (CĐ)

Dung dịch kali iodat 0,05 M 1 ml dung dịch chứa 0,0107 g kali iodat [...]

Quỳ

Quỳ Là sắc tố màu chàm chiết từ các loại địa y như Rocella, Lecanora [...]

Sắt (II) amoni sulfat

Sắt (II) amoni sulfat Amoni sắt (II) sulfat  (NH4)2Fe(SO4)2.6H2O = 392,1  Dùng loại tinh khiết [...]

Dung dịch sắt mẫu

Dung dịch sắt mẫu 1000 phần triệu Fe  Hòa tan 0,10 g sắt (TT) trong [...]

Sắt (III) amoni sulfat

Sắt (III) amoni sulfat Phèn sắt amoni; Amoni sắt (III) sulfat  FeNH4(SO4)2. 12H2O = 482,2  [...]

Ninhydrin

Ninhydrin C9H4O3.H20= 178,15  Dùng loại tinh khiết phân tích. Bột kết tinh trắng ngà. Tan [...]

Isopropanol

Isopropanol Propan-2-ol  C3H8O = 60,1 Dùng loại tinh khiết phân tích. Chất lỏng không màu, [...]

Butanol

Butanol n-Butanol, Butan-1-ol CH3(CH2)2CH20H = 74,12 Dùng loại tinh khiết phân tích. Chất lỏng trong, [...]

Amoni dihydrophosphat

Amoni dihydrophosphat (NH4)H2PO4 = 115,0  Dùng loại tinh khiết phân tích. Bột kết tinh hay [...]