Category Archives: CHUYÊN LUẬN A

AZTREONAM || DƯỢC THƯ QUỐC GIA

Tên chung quốc tế: Aztreonam. Mã ATC: J01DF01. Loại thuốc: Kháng sinh nhóm beta-lactam (monobactam). [...]

AZITHROMYCIN || DƯỢC THƯ QUỐC GIA

Tên chung quốc tế: Azithromycin. Mã ATC: J01FA10, S01AA26. Loại thuốc: Thuốc kháng sinh. Dạng [...]

AZATHIOPRIN || DƯỢC THƯ QUỐC GIA

Tên chung quốc tế: Azathioprine.   Mã ATC: L04AX01. Loại thuốc: Thuốc ức chế miễn dịch. [...]

ATROPIN || DƯỢC THƯ QUỐC GIA

Tên chung quốc tế: Atropine. Mã ATC: A03BA01, S01FA01. Loại thuốc: Thuốc kháng acetyl cholin [...]

ATRACURIUM BESYLAT || DƯỢC THƯ QUỐC GIA

Tên chung quốc tế: Atracurium besylate. Mã ATC: M03AC04. Loại thuốc: Thuốc phong bế thần [...]

ATENOLOL || DƯỢC THƯ QUỐC GIA

Tên chung quốc tế: Atenolol. Mã ATC: C07AB03. Loại thuốc: Thuốc chẹn chọn lọc thụ [...]

ATAPULGIT || DƯỢC THƯ QUỐC GIA

Tên chung quốc tế: Attapulgite. Mã ATC: A07BC04. Loại thuốc: Chất hấp phụ chống ỉa [...]

ASPARAGINASE || DƯỢC THƯ QUỐC GIA

Tên chung quốc tế: Asparaginase Mã ATC: L01X X02     Loại thuốc: Thuốc chống ung thư. [...]

ARTESUNAT || DƯỢC THƯ QUỐC GIA

Để tránh tình trạng kháng thuốc, Cục Quản lý Dược đã yêu cầu ngừng sử [...]

ARTEMISININ || DƯỢC THƯ QUỐC GIA

Để tránh tình trạng kháng thuốc, Cục Quản lý Dược đã yêu cầu ngừng sử [...]

ARTEMETHER || DƯỢC THƯ QUỐC GIA

Để tránh tình trạng kháng thuốc, Cục Quản lý Dược đã yêu cầu ngừng sử [...]

ARSENIC TRIOXYD || DƯỢC THƯ QUỐC GIA

Tên chung quốc tế: Arsenic trioxide. Mã ATC: L01XX27 Loại thuốc: Thuốc điều trị ung [...]

ARGININ || DƯỢC THƯ QUỐC GIA

Tên chung quốc tế: Arginine. Mã ATC:   Arginin glutamat: A05BA01 Arginin hydroclorid: B05XB01 Loại thuốc: [...]

ANASTROZOL || DƯỢC THƯ QUỐC GIA

Tên chung quốc tế: Anastrozole. Mã ATC: L02BG03. Loại thuốc: Thuốc chống ung thư, thuốc [...]

AMPICILIN VÀ SULBACTAM || DƯỢC THƯ QUỐC GIA

Tên chung quốc tế: Ampicillin and sulbactam. Mã ATC: J01CR01. Loại thuốc: Kháng khuẩn (toàn [...]

AMPICILIN || DƯỢC THƯ QUỐC GIA

Tên chung quốc tế: Ampicillin. Mã ATC: J01CA01, S01AA19. Loại thuốc: Kháng sinh nhóm beta-lactam, [...]

AMPHOTERICIN B || DƯỢC THƯ QUỐC GIA

Tên chung quốc tế: Amphotericin B. Mã ATC: A01AB04, A07AA07, G01AA03, J02AA01. Loại thuốc: Kháng [...]

AMOXICILIN VÀ KALI CLAVULANAT || DƯỢC THƯ QUỐC GIA

Tên chung quốc tế: Amoxicillin and potassium clavulanate. Mã ATC: J01CR02. Loại thuốc: Kháng sinh. [...]

AMOXICILIN || DƯỢC THƯ QUỐC GIA

Tên chung quốc tế: Amoxicillin. Mã ATC: J01CA04. Loại thuốc: Kháng sinh nhóm beta-lactam, aminopenicilin. [...]

AMLODIPIN || DƯỢC THƯ QUỐC GIA

Tên chung quốc tế: Amlodipine. Mã ATC: C08CA01. Loại thuốc: Chống đau thắt ngực, chống [...]

AMITRIPTYLIN || DƯỢC THƯ QUỐC GIA

Tên chung quốc tế: Amitriptyline. Mã ATC: N06AA09. Loại thuốc: Thuốc chống trầm cảm ba [...]

AMIODARON || DƯỢC THƯ QUỐC GIA

Tên chung quốc tế: Amiodarone. Mã ATC: C01BD01. Loại thuốc: Thuốc chống loạn nhịp tim. [...]

AMILORID HYDROCLORID || DƯỢC THƯ QUỐC GIA

Tên chung quốc tế: Amiloride hydrochloride. Mã ATC: C03DB01. Loại thuốc: Thuốc lợi tiểu giữ [...]

AMIKACIN || DƯỢC THƯ QUỐC GIA

Tên chung quốc tế: Amikacin. Mã ATC: J01GB06, D06AX12; S01AA21. Loại thuốc: Kháng sinh họ [...]

AMBROXOL || DƯỢC THƯ QUỐC GIA

Tên chung quốc tế: Ambroxol. Mã ATC: R05CB06. Loại thuốc: Thuốc long đờm. Dạng thuốc [...]

AMANTADIN || DƯỢC THƯ QUỐC GIA

Tên chung quốc tế: Amantadine. Mã ATC: N04BB01. Loại thuốc: Thuốc kháng virus cúm A; [...]

ALVERIN CITRAT || DƯỢC THƯ QUỐC GIA

Tên chung quốc tế: Alverine citrate. Mã ATC: A03AX08. Loại thuốc: Chống co thắt cơ [...]

ALTEPLASE || DƯỢC THƯ QUỐC GIA

Tên chung quốc tế: Alteplase. Mã ATC: B01AD02, S01XA13. Loại thuốc: Thuốc tan huyết khối. [...]

ALPRAZOLAM || DƯỢC THƯ QUỐC GIA

Tên chung quốc tế: Alprazolam. Mã ATC: N05BA12. Loại thuốc: Chống lo âu, chống hoảng [...]

ALPHA TOCOPHEROL || DƯỢC THƯ QUỐC GIA

Tên chung quốc tế: Alpha tocopherol. Mã ATC: A11HA03. Loại thuốc: Vitamin. Dạng thuốc và [...]