Category Archives: CHUYÊN LUẬN H
HYDROXYZIN | DƯỢC THƯ QUỐC GIA
(HYDROCLORID VÀ PAMOAT) Tên chung quốc tế: Hydroxyzine (hydrochloride and pamoate). Mã ATC: N05BB01 Loại [...]
Th3
HYDROXYCARBAMID | DƯỢC THƯ QUỐC GIA
Tên chung quốc tế: Hydroxycarbamide (Hydroxyurea). Mã ATC: L01XX05 Loại thuốc: Thuốc chống ung thư, [...]
Th3
HYDROGEN PEROXID | DƯỢC THƯ QUỐC GIA
Tên chung quốc tế: Hydrogen peroxide. Mã ATC: A01AB02, D08AX01, S02AA06. Loại thuốc: Thuốc tẩy [...]
Th3
HYDROCORTISON | DƯỢC THƯ QUỐC GIA
Tên chung quốc tế: Hydrocortisone. Mã ATC: H02AB09, D07AA02, D07XA01, S01BA02, S01CB03, S02BA01, A01AC03, A07EA02, [...]
Th3
HYDROCLOROTHIAZID | DƯỢC THƯ QUỐC GIA
Tên chung quốc tế: Hydrochlorothiazide. Mã ATC: C03AA03. Loại thuốc: Thuốc lợi tiểu thuộc nhóm [...]
Th3
HYDRALAZIN | DƯỢC THƯ QUỐC GIA
Tên chung quốc tế: Hydralazine. Mã ATC: C02DB02. Loại thuốc: Thuốc giãn mạch, chống tăng [...]
Th3
HYALURONIDASE | DƯỢC THƯ QUỐC GIA
Tên chung quốc tế: Hyaluronidase. Mã ATC: B06AA03. Loại thuốc: Enzym. Dạng thuốc và hàm [...]
Th3
HUYẾT THANH KHÁNG NỌC RẮN | DƯỢC THƯ QUỐC GIA
Tên chung quốc tế: Snake antivenom serum, Snake venom antiserum. Mã ATC: J06AA03. Loại thuốc: [...]
Th3
HOMATROPIN HYDROBROMID | DƯỢC THƯ QUỐC GIA
Tên chung quốc tế: Homatropine hydrobromide. Mã ATC: S01FA05. Loại thuốc: Thuốc nhỏ mắt, chống [...]
Th3
HEPARIN | DƯỢC THƯ QUỐC GIA
Tên chung quốc tế: Heparin. Mã ATC: B01AB01, C05BA03, S01XA14. Loại thuốc: Chống đông máu. [...]
Th3
HALOTHAN | DƯỢC THƯ QUỐC GIA
Tên chung quốc tế: Halothane. Mã ATC: N01AB01. Loại thuốc: Thuốc mê đường hô hấp. [...]
Th3
HALOPERIDOL | DƯỢC THƯ QUỐC GIA
Tên chung quốc tế: Haloperidol. Mã ATC: N05AD01. Loại thuốc: Thuốc an thần kinh thuộc [...]
Th3