Kali fericyanid
K3Fe(CN)6 = 329,26
Dùng loại tinh khiết phân tích.
Tinh thể màu đỏ. Dễ tan trong nước, không tan trong ethanol.
Dung dịch kali fericyanid 5 %
Hòa tan 5 g kali fericyanid (TT) trong nước vừa đủ 100 ml.
Dung dịch kali fericyanid 10 %
Hòa tan 10 g kali fericyanid (TT) trong nước vừa đủ 100 ml.
Dung dịch kali fericyanid 1 %
Hòa tan 1 g kali fericyanid (TT) trong nước vừa đủ 100 ml.
Pha trước khi dùng.
Dung dịch kali fericyanid loãng
Thêm 0,5 ml dung dịch sắt (III) clorid 5 % (TT) và 40 ml nước vào 10 ml dung dịch kali fericyanid 1 % (TT), lắc đều.
Pha trước khi dùng.