Ninhydrin
C9H4O3.H20= 178,15
Dùng loại tinh khiết phân tích.
Bột kết tinh trắng ngà. Tan trong nước và ethanol, ít tan trong cloroform và ether.
Điểm chảy: Khoảng 255 °c.
Dung dịch ninhydrin 2 %
Hòa tan 2 g ninhydrin (TT) trong nước vừa đủ 100 ml.
Dung dịch ninhydrin 0,25 %
Hòa tan 0,25 g ninhydrin (TT) trong nước vừa đủ 100 ml.
Dung dịch ninhydrin 0,1 %
Hòa tan 0,1 g ninhydrin (TT) trong nước vừa đủ 100 ml,
Dung dịch ninhydrin 0,2 %
Hòa tan 0,2 g ninhydrin (TT) trong 100 ml hỗn hợp gồm 95 thể tích n-butanol (TT) và 5 thể tích acid acetic 2 M (TT).
Dung dịch ninhydrin 0,3 % trong ethanol
Hòa tan 0,3 g ninhydrin (TT) trong ethanol (TT) vừa đủ 100 ml.
Dung dịch ninhydrin
Dung dịch ninhydrin (TT1)
Hòa tan 1,0 g ninhydrin (TT) trong 50 ml ethanol 96 % (TT), thêm 10 ml acid acetic băng (TT).
Dung dịch ninhydrin (TT2)
Hòa tan 3 g ninhydrin (TT) trong 100 ml dung dịch natri metabisulfit 4,55 %.
Thuốc thử ninhydrin – thiếc clorid
Hòa tan 0,2 g ninhydrin (TT) trong 4 ml nước nóng, thêm 5 ml dung dịch thiếc (II) clorid 0,16 %, để yên 30 phút, lọc và bảo quản ở nhiệt độ 2 °C đến 8 °C. Trước khi dùng, thêm vào 2,5 ml dung dịch thu được 5 ml nước và 45 ml isopropanol (TT), trộn đêu.