Tag Archives: dược điển việt nam
13.4 PHÉP THỬ CHẤT GÂY SỐT
13.4 PHÉP THỬ CHẤT GÂY SỐT Phép thử được xác định bằng cách đo sự [...]
Th11
11.1 GIỚI HẠN CHO PHÉP VỀ THỂ TÍCH CỦA CÁC THUỐC DẠNG LỎNG
11.1 GIỚI HẠN CHO PHÉP VỀ THỂ TÍCH CỦA CÁC THUỐC DẠNG LỎNG Lượng hoạt [...]
Th11
11.8 XÁC ĐỊNH GIỚI HẠN TIỂU PHÂN
11.8 XÁC ĐỊNH GIỚI HẠN TIỂU PHÂN A Xác định giới hạn tiểu phân không [...]
Th11
17.5 NÚT CAO SU DÙNG CHO CHAI ĐỰNG THUỐC TIÊM VÀ THUỐC TIÊM TRUYỀN
17.5 NÚT CAO SU DÙNG CHO CHAI ĐựNG THUỐC TIÊM VÀ THUỐC TIÊM TRUYỀN Nút [...]
Th11
Sắt (II) amoni sulfat
Sắt (II) amoni sulfat Amoni sắt (II) sulfat (NH4)2Fe(SO4)2.6H2O = 392,1 Dùng loại tinh khiết [...]
Th11
Sắt (III) amoni sulfat
Sắt (III) amoni sulfat Phèn sắt amoni; Amoni sắt (III) sulfat FeNH4(SO4)2. 12H2O = 482,2 [...]
Th11
Ninhydrin
Ninhydrin C9H4O3.H20= 178,15 Dùng loại tinh khiết phân tích. Bột kết tinh trắng ngà. Tan [...]
Th11
Isopropanol
Isopropanol Propan-2-ol C3H8O = 60,1 Dùng loại tinh khiết phân tích. Chất lỏng không màu, [...]
Th11
Butanol
Butanol n-Butanol, Butan-1-ol CH3(CH2)2CH20H = 74,12 Dùng loại tinh khiết phân tích. Chất lỏng trong, [...]
Th11
Amoni dihydrophosphat
Amoni dihydrophosphat (NH4)H2PO4 = 115,0 Dùng loại tinh khiết phân tích. Bột kết tinh hay [...]
Th11
Natri pentansulfonat
Natri pentansulfonat Natri 1-pentansulfonat C5H11NaO3S = 174,2 Dùng loại tinh khiết sắc ký. Tinh thể [...]
Th11
Acid formic
Acid formic HCOOH = 46,03 Dùng loại tinh khiết phân tích. Chất lỏng không màu, [...]
Th11
Bari hydroxyd
Bari hydroxyd Ba(OH)2.8H20 = 315.5 Dùng loại tinh khiết phân tích. Tinh thể không màu. [...]
Th11
Cobalt acetat
Cobalt acetat Cobalt (II) acetat (CH3CO2)2Co.4H2O = 249,1 Dùng loại tinh khiết hóa học. Tinh [...]
Th11
9.4.2 Arsen
9.4.2 Arsen Dùng phương pháp A, trừ khi có chỉ dẫn khác trong chuyên luận. [...]
Th11
Pyrogalol
Pyrogalol Benzen- 1,2,3-triol C6H6O3 = 126,1 Dùng loại tinh khiết phân tích. Tinh thổ màu [...]
Th11
Nitrogen
Nitrogen N2= 28,0 Dùng ¡loại tinh khiết cho phòng thí nghiệm. Nitrogen dùng cho sắc [...]
Th11
Dung dịch arsen mẫu
Dung dịch arsen mẫu 1000 phần triệu As Hòa tan 0,330 g arsen trioxyd (TT) [...]
Th11
Kẽm không có arsen
Kẽm không có arsen Ngâm một lượng kẽm (TT) trong dung dịch acid cloroplatinic 0.005 [...]
Th11
Thủy ngân (II) bromid
Thủy ngân (II) bromid HgBr2 = 360,4 Dùng loại tinh khiết phân tích, Giấy tẩm [...]
Th11
Acid salicylic
Acid salicylic C7H6O3 = 138,1 Dùng loại tính khiết phân tích. Dung dịch acid salicylic [...]
Th11
Nitrobenzaldehyd
Nitrobenzaldehyd 2-Nitrobenzaldehyd C7H5NO3 = 151,1 Dùng loại tinh khiết hóa học. Tinh thể hình kim [...]
Th11
Tím tinh thể
Tím tinh thể Gentialviolet; Hexamethyl-p-rosanilin clorid C25H30CIN3 = 408,0 Dùng loại tinh khiết hóa học. [...]
Th11
dung dịch acid percloric (CĐ)
Dung dịch acid percloric 0,1 N 1 ml dung dịch chứa 0,01005 g acid percloric [...]
Th11
Dung dịch đệm natri clorid-pepton
Dung dịch đệm natri clorid-pepton pH 7,0 Kali dihydrophosphat 3,6g Dinatri hydrophosphat dihydrat 7,2g tương [...]
Th11
Polysorbat-80 (Tween 80)
Polysorbat-80 (Tween 80) Thuốc thử Tween-80 Dùng loại tinh khiết hóa học. Chất lỏng sánh, [...]
Th11
1.7 THUỐC BỘT
1.7 THUỐC BỘT Pulveres Định nghĩa Thuốc bột là dạng thuốc rắn, gồm các hạt [...]
Th11
Dimethyl sulfoxid
Dimethyl sulfoxid C2H6OS = 78,1 Dùng loại tinh khiết phân tích. Chất lỏng không màu, [...]
Th11