Tag Archives: dược điển việt nam

Ethyl acetat

Ethyl acetat CH3COOC2H5 = 88,11 Dùng loại tinh khiết phân tích. Chất lỏng không màu, [...]

dung dịch iod (CĐ)

Dung dịch iod 0,1 N 1 ml dung dịch chứa 0,01269 g iod (I2). Điều [...]

Kali hydrophtalat

Kali hydrophtalat C8H5KO4 = 204,2 Dùng loại tính khiết phân tích. [...]

Kali dihydro citrat

Kali dihydro citrat C6H7KO7 = 230,2 Dùng loại tinh khiết hóa học. [...]

Kali tetraoxalat

Kali tetraoxalat Kali tetrahydro dioxalat  C4H3KO8.H2O = 254,2  Dùng loại tinh khiết phân tích. Bột [...]

Cobalt clorid

Cobalt clorid Cobalt (II) clorid CoCl2.6H20 = 237,93  Dùng loại tinh khiết phân tích. Bột [...]

Natri dihydrophosphat

Natri dihydrophosphat NaH2PO4.2H20 = 156,01  Dùng loại tinh khiết phân tích. Tinh thể trắng hay [...]

Dikali hydrophosphat

Dikali hydrophosphat K2HPO4= 174,2 Dùng loại tinh khiết hóa học. Bột kết tinh trắng, dễ [...]

Dinatri hydrophosphat

Dinatri hydrophosphat Na2HPO4.12H2O = 358,17. Dùng loại tinh khiết phân tích. Tinh thể trong suốt, [...]

Kali dihydrophosphat

Kali dihydrophosphat KH2PO4= 136,09 Dùng loại tinh khiết phân tích. Tinh thể không màu. Tan [...]

Dung dịch đệm phosphat

Dung dịch đệm pH 2,5 (Đệm phosphat pH 2,5) Hòa tan 100 g kali dihydrophosphat [...]

11.7 PHÉP THỬ ĐỘ RÃ CỦA VIÊN BAO TAN TRONG RUỘT

11.7 PHÉP THỬ ĐỘ RÃ CỦA VIÊN BAO TAN TRONG RUỘT Thiết bị Sử dụng [...]

Pyridin

Pyridin C5H5N = 79,10 Dùng loại tinh khiết phân tích. Chất lỏng không màu, mùi [...]

kali sulfat

Kali Sulfat Dikali Sulfat K2SO4= 174,27 Dùng loại tinh khiết phân tích. Bột kết tinh [...]

dung dịch Sulfat mẫu (CĐ)

Dung dịch Sulfat mẫu 1000 phần triệu SO4 Hòa tan 0,181 g kali sulfat (TT) [...]

Kẽm bột

Kẽm bột Dùng loại tinh khiết phân tích, chứa không được ít hơn 90,0 % [...]

Hydrazin Sulfat

Hydrazin Sulfat N2H4.H2SO4= 130,1  Dùng loại tinh khiết phân tích. Tinh thể không màu. Dễ [...]

Kali acetat

Kali acetat C2H3O2K = 98,1 Dùng loại tinh khiết hóa học. Bột hay tinh thể [...]

Dung dịch kali hydroxyd (CĐ)

Dung dịch kali hydroxyd 1 N  1 ml dung dịch chứa 0,05611 g kali hydroxyd [...]

Thủy ngân diclorid

Thủy ngân diclorid Thủy ngân (II) clorid HgCl2 =  271,50 Dùng loại tinh khiết phân [...]

Hexan

Hexan C6H14 = 86,2 Chất lỏng không màu, dễ cháy. Tỷ trọng ở 20 °C: [...]

Triethylamin

Triethylamin C6H15N = 101,2 Dùng loại tinh khiết hóa học. Chất lỏng không màu. cỏ [...]

Chì nitrat

Chì nitrat (Chì (II) nitrat) Pb(NO3)2 = 331,2 Dùng loại tinh khiết phân tích. Bột [...]

Magnesi oxyd

Magnesi oxyd Magnesi oxyd nhẹ  MgO = 40,31 Dùng loại tinh khiết hóa học. [...]

Dioxan

Dioxan 1,4-Dioxan C4H8O2 = 88,11 Dùng loại tinh khiết phân tích. Chất lỏng không màu, [...]

Thioacetamid

Thioacetamid CH3CSNH2 = 75,13  Dùng loại tinh khiết hóa học. Bột kết tinh hay tinh [...]

Gelatin

Gelatin Dùng loại tinh khiết hóa học. Gelatin thủy phân Hòa tan 50 g gelatin [...]

Natri clorid

Natri clorid NaCl = 58,44 Dùng loại tinh khiết phân tích. Dung dịch natri clorid [...]

Đen eriocrom T

Đen eriocrom T Mordant black II: Natri 2- hydroxy-1 -[(I-hydroxy-naphth-2-yl)azo]-6-nitronaphthalen-4-sulfonat C20H12N3NaO7S = 461,4  Dùng loại [...]

đệm amoniac

Đệm amoniac – amoni clorid Hòa tan 67,5 g amoni clorid (TT) trong nước, thêm [...]