Tag Archives: dược điển việt nam

Dung dịch amoni mẫu

Dung dịch amoni mẫu 100 phần triệu NH4 Pha loãng 10,0 ml dung dịch amoni [...]

Natri thiosulfat

Natri thiosulfat Na2S2O3.5H2O = 248,2  Dùng loại tinh khiết phân tích. Cốm màu trắng hay [...]

dung dịch natri thiosulfat (CĐ)

Dung dịch natri thiosulfat 0,1 N 1 ml dung dịch chứa 02482 g natri thiosulfat [...]

dung dịch kali permanganat (CĐ)

Dung dịch kali permanganat 0,1 N (Dung dịch kali permanganat 0,02 M) 1 ml dung [...]

6.10 XÁC ĐỊNH ĐIỆN DẪN SUẤT

Điện dẫn suất (còn gọi là Độ dẫn điện riêng) là giá trị nghịch đảo [...]

7.11 XÁC ĐỊNH LƯỢNG HỮU CƠ TOÀN PHẦN

Lượng carbon hữu cơ toàn phần (TOC) có trong nước dùng cho ngành dược được [...]

NƯỚC ĐỂ PHA THUỐC TIÊM

NƯỚC ĐỂ PHA THUỐC TIÊM  Aqua pro injectione H2O = 18 Nước để pha thuốc [...]

Dung dịch kali bromat (CĐ)

Dung dịch kali bromat 0,1 N (Dung dịch kali bromat 0,0167 M) 1 ml dung [...]

Phenazon

Phenazon 2,3-Dimethyl-1-phenyl-3-pyrazolin-5-on C11H22N2O = 188,2 Dùng loại tinh khiết hóa học. Bột kết tinh không [...]

Kẽm Sulfat

Kẽm Sulfat ZnSO4.7H2O = 287,5 Dùng loại tinh khiết phân tích. [...]

Dung dịch kẽm mẫu

Dung dịch kẽm mẫu 5 mg Zn/ml Hòa tan 3,15 g kẽm oxyd (TT) trong [...]

Kẽm oxyd

Kẽm oxyd ZnO = 81,4 Dùng loại tinh khiết hóa học. [...]

Dung dịch đồng mẫu

Dung dịch đồng mẫu 1000 phần triệu Cu Dung dịch đồng chuẩn (0,1 % Cu) [...]

Dung dịch acid sulfuric (CĐ)

Dung dịch acid sulfuric 1 N 1 ml dung dịch chứa 0,04904 g acid sulfuric [...]

Cyclohexan

Cyclohexan C6H12 = 84,16 Dùng loại tinh khiết phân tích. Chất lỏng không màu. Điểm [...]

Dimethylformamid

Dimethylformamid HCON(CH3)2 = 73,10 Dùng loại tinh khiết phân tích. Chất lỏng không màu, mùi [...]

Phenolphtalein

Phenolphtalein 3 3 ‘-Bis(4-hydroxyphenyl)phthalid C20H14O4 = 318,3 Dung loại tinh khiết hóa học. Bột màu [...]

da cam methyl

Da cam methyl Helianthin; Natri 4 ‘-dimethylaminoazobenzen-4-sulfonat  C14H14N3NaO3S = 327,3  Dùng loại tinh khiết hóa [...]

Dung dịch acid hydrocloric (CĐ)

Dung dịch acid hydrocloric 1 N  1 ml dung dịch chứa 0,03646 g acid hydrocloric [...]

Xanh methylen

Xanh methylen C16H18N3ClS.3H20 = 373,90 Bột kết tinh màu nâu sẫm hay lục sẫm, gần [...]

Đỏ methyl

Đỏ methyl Acid 2-(4-dimethylaminophenylazo)benzoic  C15H15N3O2 = 269,3 Dùng loại tinh khiết hóa học. Tinh thể [...]

Xanh bromothymol

Xanh bromothymol 3.3′-Dibromothymolsulfonphthalein 4,4’-(3H-2,1-Benzoxathiol-3-yliden) bis (2-bromothymol) S,S-dioxyd C27H28Br2O5S = 624 Dùng loại tinh khiết hóa [...]

THAN HOẠT TÍNH 

THAN HOẠT TÍNH  Carbo activatus Than hoạt tính là chất có khả năng hấp phụ [...]

Nhôm clorid

Nhôm clorid Nhôm clorid hexahydrat  AlCl3.6H20 = 241,4 Dùng loại tinh khiết hóa học chứa [...]

Phèn chua

Phèn chua Nhôm kali Sulfat dodecahydrat  AlK(S04)2.12H20 = 474,4  Dùng loại tinh khiết phân tích. [...]

dung dịch nhôm mẫu

Dung dịch nhôm mẫu 200 phần triệu AI Hòa tan 0,352 g phèn chua (TT) [...]

NƯỚC CẤT 

NƯỚC CẤT  Aqua destillata Nước cất là nước được điều chế từ nước uống được [...]

Trilon B

Trilon B Dinatri dihydro ethylendiamin tetraacetat; natri edetat, dinatri edetat C10H14N2Na2O8.2H2O = 372.24  Dùng loại [...]

Carbon tetraclorid

Carbon tetraclorid Tetracloromethan  CCl4 = 153,82 Dùng loại tinh khiết phân tích. Chất lỏng không [...]

Dithizon

Dithizon 1, 5-Diphenylthiocarbazon C13H12N4S = 256,3 Dùng loại tinh khiết phân tích. Bột màu xanh [...]