Tag Archives: dược điển việt nam
acid sulfuric
Acid sulfuric (Acid sulfuric đậm đặc) H2SO4 = 98,08 Dùng loại tinh khiết phân tích. [...]
Th11
calci clorid
Calci clorid CaCl2.2H2O = 147,0 Dùng loại tinh khiết phân tích. Dung dịch calci clorid [...]
Th11
Cobalt nitrat
Cobalt nitrat Co(NO3)2.6H2O = 291,04 Dùng loại tinh khiết phân tích. Tinh thể nhỏ màu [...]
Th11
natri tetraborat
Natri tetraborat Borax, dinatri tetraborat Na2B4O7.10H2O = 381,4 Dùng loại tinh khiết phân tích. [...]
Th11
METHANOL
Methanol Ancol methylic CH3OH = 32,04 Dùng loại tinh khiết phân tích. Chất lỏng trong, [...]
Th11
FORMALDEHYD
Formaldehyd Formaldehyd; Dung dịch formol; Formalin CH2O = 30,03 Dùng loại tinh khiết phân tích, [...]
Th11
ĐỒNG SULFAT
đồng sulfat CuSO4.5H2O = 249,69 Dùng loại tinh khiết phân tích. Bột kết tinh hay [...]
Th11
ACID NITRIC
Acid nitric (Acid nitric đậm đặc) HNO3 = 63,01 Dùng loại tinh khiết phân tích. [...]
Th11
MAGNESI SULFAT
Magnesi oxyd nặng Dùng loại tinh khiết hóa học. Magnesi Sulfat MgSO4.7H2O = 246,8 Dùng [...]
Th11
AMONI CLORID
Amoni clorid NH4Cl = 53,49 Dùng loại tinh khiết phân tích. Tinh thể trắng, không [...]
Th11
BẠC NITRAT
Bạc nitrat AgNO3 — 169,87 Dùng loại tinh khiết phân tích. Tinh thể không màu [...]
Th11
NATRI HYPOPHOSPHIT
NATRI HYPOPHOSPHIT Natri phosphinat monohydrat NaH2PO2.H2O = 106,0 Dùng loại tinh khiết hóa học. Bột [...]
Th11
THUỐC THỬ NESSIER
Thuốc Thử Nessler Hòa tan 10 g kali iodid (TT) trong 10 ml nước, thêm [...]
Th11
NATRI HYDROXYD
Natri hydroxyd NaOH = 40,00 Dùng loại tinh khiết phân tích, chứa không ít hơn [...]
Th11
NAPHTOL
1-Naphtol α-Naphtol C10H8O = 144,17 Dùng loại tinh khiết phân tích. Tinh thể không màu, [...]
Th11
NATRI NITRIT
Natri nitrit NaNO2 = 69,00 Dùng loại tinh khiết phân tích, chứa không được ít [...]
Th11
THUỐC THỬ DRAGELDORFF
Thuốc thử Dragendorff Dung dịch kali iodobismuthat Dung dịch 1: Hòa tan 0,85 g bismuth [...]
Th11
ACID HYDROCLORIC
Acid hydrocloric (Acid hydrocloric đậm đặc) HC1 = 36,46 Dùng loại tinh khiết phân tích. [...]
Th11
ACID PHOSPHORIC
Acid phosphoric (Acid phosphoric đậm đặc) Acid orthophosphoric H3PO4 = 98,00 Dùng loại tinh khiết [...]
Th11
AMONIAC
Amoniac (Amoniac đậm đặc) Amoniac 13,5 M NH3= 17,03 Dùng loại tinh khiết phân tích. [...]
Th11
LANTHAN NITRAT
Lanthan nitrat La(NO3)3.6H20 = 433,0 Dùng loại tinh khiết sử dụng cho quang phổ hấp [...]
Th11
ACID OXALIC
Acid oxalic (COOH)2.2H2O = 126,07 Dùng loại tinh khiết hóa học. Tinh thể màu trắng. [...]
DUNG DỊCH NATRI HYDROXYD (CĐ)
Dung dịch natri hydroxyd 1 N 1 mL dung dịch chứa 0,0400 g natri hydroxyd [...]
Th11
DUNG DỊCH CHÌ MẪU
Dung dịch chì mẫu 1000 phần triệu Pb Hòa tan 0,400 g chì (II) nitrat [...]
Th11
ACID TRIFLUOROACETIC
C2HF3O2= 114,0 Dùng loại phù hợp với trình tự protein có chứa không ít hơn [...]
Th11
HEPTAN
n-Heptan C7H16= 100,2 Dùng loại tinh khiết hóa học. Chất lỏng không màu, dễ cháy. [...]
Th11
PROPANOL
Propan-1-ol, n-Propyl alcol C3H8O = 60,1 Dùng loại tinh khiết phân tích. Chất lỏng không [...]
Th11
17.1 ĐỒ ĐỰNG BẰNG THỦY TINH DÙNG CHO CHẾ PHẨM DƯỢC
Đồ đựng bằng thủy tinh dùng cho chế phẩm dược là vật dụng mà mặt [...]
Th11
13.2 PHÉP THỬ NỘI ĐỘC TỐ VI KHUẨN
Phép thử nội độc tố vi khuẩn dùng để phát hiện hoặc định lượng nội [...]
Th11