Tag Archives: dược thư quốc gia

STREPTOMYCIN | DƯỢC THƯ QUỐC GIA

Streptomycin là một kháng sinh nhóm aminoglycosid, dẫn xuất từ Streptomyces griseus có tác dụng [...]

STREPTOKINASE | DƯỢC THƯ QUỐC GIA

Streptokinase là một protein có khối lượng phân tử 47-kDa, do liên cầu khuẩn tan [...]

STAVUDIN | DƯỢC THƯ QUỐC GIA

Stavudin (d4T) là một nucleosid tương tự thymidin, ức chế enzym sao chép ngược nên [...]

SPIRONOLACTON | DƯỢC THƯ QUỐC GIA

Spironolacton là một steroid có cấu trúc giống aldosteron (hormon tuyến thượng thận). Thuốc là [...]

SPIRAMYCIN | DƯỢC THƯ QUỐC GIA

Spiramycin là kháng sinh nhóm macrolid có phổ kháng khuẩn tương tự phổ kháng khuẩn [...]

SPECTINOMYCIN | DƯỢC THƯ QUỐC GIA

Spectinomycin là một kháng sinh aminocyclitol thu được từ môi trường nuôi cấy Streptomyces spectabilis. [...]

SOTALOL | DƯỢC THƯ QUỐC GIA

Sotalol hydroclorid là một thuốc chẹn beta-adrenergic không chọn lọc. Sotalol ức chế đáp ứng [...]

SORBITOL | DƯỢC THƯ QUỐC GIA

Sorbitol (D-glucitol) là một rượu có nhiều nhóm hydroxyl, có vị ngọt bằng 1/2 đường [...]

SITAGLIPTIN | DƯỢC THƯ QUỐC GIA

Sitagliptin ức chế dipeptidyl peptidase-4 (DPP-4) là một enzym làm bất hoạt các hormon kích [...]

SIMETICON | DƯỢC THƯ QUỐC GIA

Simeticon là hỗn hợp polydimethylsiloxan và silicon dioxyd, có tác dụng chống tạo bọt.  Simeticon [...]

SILDENAFIL CITRAT | DƯỢC THƯ QUỐC GIA

Sildenafil là một thuốc ức chế chọn lọc phosphodiesterase typ 5 (PDE-5) được dùng để [...]

SEVOFLURAN | DƯỢC THƯ QUỐC GIA

Sevofluran là thuốc mê dẫn chất halogen, ở dạng lỏng, dễ bay hơi, không bắt [...]

SERTRALIN | DƯỢC THƯ QUỐC GIA

Sertralin, dẫn chất của naphthylamin, là một thuốc chống trầm cảm ức chế chọn lọc [...]

SELEN SULFID | DƯỢC THƯ QUỐC GIA

Selen sulfid có tác dụng chống tăng sinh trên các tế bào biểu bì và [...]

SELEGILIN | DƯỢC THƯ QUỐC GIA

Selegilin ức chế chọn lọc tương đối và không hồi phục các mono amino oxidase [...]

SECNIDAZOL | DƯỢC THƯ QUỐC GIA

Secnidazol là một dẫn xuất của 5-nitroimidazol. Có hoạt tính diệt ký sinh trùng: Entamoeba [...]

SAXAGLIPTIN | DƯỢC THƯ QUỐC GIA

Saxagliptin ức chế dipeptidyl peptidase-4 (DPP-4) là một enzym làm bất hoạt các hormon kích [...]

SẮT DEXTRAN | DƯỢC THƯ QUỐC GIA

Sắt là một thành phần của hemoglobin. Sắt dextran tiêm là dung dịch vô khuẩn [...]

SẮT (II) SULFAT | DƯỢC THƯ QUỐC GIA

Sắt có ở mọi tế bào và có nhiều chức năng quan trọng cho đời [...]

SAQUINAVIR | DƯỢC THƯ QUỐC GIA

Saquinavir là một chất ức chế protease của virus được dùng kết hợp với các [...]

SALMETEROL | DƯỢC THƯ QUỐC GIA

Salmeterol là thuốc kích thích chọn lọc beta2 giao cảm tác dụng kéo dài. In [...]

SALBUTAMOL (DÙNG TRONG SẢN KHOA) | DƯỢC THƯ QUỐC GIA

Salbutamol còn gọi là albuterol (Hoa kỳ) là một amin tổng hợp có tác dụng [...]

SALBUTAMOL (DÙNG TRONG HÔ HẤP) | DƯỢC THƯ QUỐC GIA

Salbutamol còn gọi là albuterol (Hoa kỳ) là một amin tổng hợp có tác dụng [...]

ROXITHROMYCIN | DƯỢC THƯ QUỐC GIA

Tên chung quốc tế: Roxithromycin. Mã ATC: J01FA06. Loại thuốc: Kháng sinh nhóm macrolid. Dạng [...]

ROSIGLITAZON | DƯỢC THƯ QUỐC GIA

Cục Quản lý Dược đã có thông báo ngừng cấp giấy phép nhập khẩu, ngừng [...]

ROCURONIUM BROMID | DƯỢC THƯ QUỐC GIA

Tên chung quốc tế: Rocuronium bromide. Mã ATC: M03AC09. Loại thuốc: Thuốc giãn cơ, loại [...]

RITUXIMAB | DƯỢC THƯ QUỐC GIA

Tên chung quốc tế: Rituximab. Mã ATC: L01XC02 Loại thuốc: Thuốc chống ung thư. Dạng [...]

RITONAVIR | DƯỢC THƯ QUỐC GIA

Tên chung quốc tế: Ritonavir Mã ATC: J05AE03 Loại thuốc: Thuốc kháng virus. Dạng thuốc [...]

RISPERIDON | DƯỢC THƯ QUỐC GIA

Tên chung quốc tế: Risperidone. Mã ATC: N05AX08. Loại thuốc: Thuốc chống loạn thần. Dạng [...]

RINGER LACTAT | DƯỢC THƯ QUỐC GIA

Tên chung quốc tế: Ringer lactate. Mã ATC: Không có. Loại thuốc: Dịch truyền tĩnh [...]